Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Students / have / exams / their classrooms. / in
sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
would/mind/if/you/closed/i/the/window
delighted/passed/i/that/you/english/am/exams/your/have
I am delighted that you passed your english exam.
Would you mind if I closed the window?
I am delighted that you have passed your english exam
would/mind/if/you/closed/i/the/window
-> Would you mind if i closed the window?
delighted/passed/i/that/you/english/am/exams/your/have
-> I am delighted that you have passed your English Exam.
1. Write the words in the correct order to make sentences.
(Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.)
1. exams / finished / hasn't / my / sister / her
2. you / new / game / played / computer / have / this/ ?
3. dog/ its / my / leg / has / broken
4. parents / New York / been / have / to / my
5. you / my / have / trainers / seen/ ?
6. cousin/ has / my / applied / job / new / for / a
1. My sister hasn’t finished her exam.
(Em gái tôi chưa hoàn thành bài kiểm tra của cô ấy.)
2. Have you played this new computer game?
(Bạn đã chơi trò chơi máy tính mới này chưa?)
3. My dog has broken its leg.
(Con chó của tôi bị gãy chân.)
4. My parents have been to New York.
(Cha mẹ tôi đã đến New York.)
5. Have you seen my trainers?
(Bạn đã xem những người huấn luyện của tôi chưa?)
6. My cousin has applied for a new job.
(Em họ của tôi đã nộp đơn xin việc mới.)
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Math/ When/ have/ we/ do?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
have/ doesn’t/ He/ today/ PE.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
When/ English/ do/ have/ you?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
have/ They/ Tuesday/ Math/ on.
they have math on tuesday
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
today/Does/ have/ English/ she/?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
subjects / today? / do / have / What / you
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
What/ he/ have/ today/ does/ subject?