viết 10 câu so sánh hơn nhất
Mỗi dạng đặt 5 câu sau đó viết lại theo công thức:
1. Dạng so sánh hơn,
2. Dạng so sánh nhất,
3. Dạng so sánh bằng,
4. Dạng so sánh hơn nhất và so sánh không bằng,
5. Dạng let’s + V(bare) ….. ( chúng ta hãy làm gì ….. Let’s = Let us), what/ How about + V-ing ….? ( Còn về làm gì đó thì sao....), why don’t we + V-bare ….? ( Tại sao chúng ta không …?)
6. Dạng there is a/an + N(số ít) + in/on/ at + place,
there are + number + N(số nhiều) + in/on/ at + place,
S + has + a/an/ number + N. (đâu đó có bao nhiêu cái gì)
7. How many + N(số nhiều) + are there + in/on/at + Place ?
(hỏi có bao nhiêu cái gì đó ở đâu đó),
how many + N(số nhiều) + does + place + have?
Các bạn ơi nhanh nha!!!
Mọi người ơi giúp mình lẹ với!!! Please
III. Viết lại câu bằng cách chuyển từ câu so sánh hơn sang câu so sánh nhất hoặc so sánh ngang bằng và ngược lại
Ex:
1. In many contries, imported vegetables are not as expensive as locally produced ones (cheaper)
à.....................................................................................................................
2. In many cities, imported cars are not as cheap as locally produced cars (more expensive)
à....................................................................................................................
Giúp em với ạ, em cam ơn ạ
1 In many countries, imported vegetables are cheaper than locally produced ones.
2 In many cities, imported cars are more expensive than locally produced cars.
Viết 5 câu về so sánh hơn,so sánh nhất .Cho các từ sau:
noisy
hot
difficult
large
good
expensive
tall
Mỗi loại 10 câu,5 câu ss hơn,5 câu ss nhất
Noisy
SS hơn
1.city is more noisy than contry
2.His family is more noisy than my family
3.Ha Noi is more noisy than Quang Ninh
4.Class 6A2 is more noisy than class 6A3
5.T
bn nguyen hoang sai het rui nhe ! noisy la adj dac biet tan cung la "y"nen khi bien doi sang so sanh thi phai doi noisy=>noisier
1, My city is noisier than yours/My family is the noisiest in the street
2, My country is hotter than yours/Summer is the hottest season
3,This homework is more difficult than that one / That text is the most difficult
4,My room is larger than my brother's room/my room is the largest in the house
5,Lan is better than me / My best friend is the best student in the school
6,That toy is more expensive than this one / My doll is the most expensive toy in the box
7, Nam is taller than her /Linh is the tallest girl in my class
đặt 1 câu so sánh hơn của tính từ ngắn
đặt 1 câu so sánh nhất của tính từ ngắn
đặt 1 câu so sánh hơn của tính từ dài
đặt 1 câu so sánh nhất của tính từ dài
So sánh hơn của tính từ ngắn: This building is tall but that building is taller.
So sánh nhất của tính từ ngắn: This is the longest way.
So sánh hơn của tính từ dài: This dress is cheaper than that one.
So sánh nhất của tính từ dài: That dress is the most expensive dress in the shop.
# So sánh hơn của tính từ ngắn:
Jane is smarter than Leo.
#So sánh nhất của tính từ ngắn:
Linda is the prettiest student in class 9A.
#So sánh hơn của tính từ dài:
Mia is more hard-working than Kate
#So sánh nhất của tính từ dài:
Tony is the most handsome in the meeting.
Đây là câu trả lời của mình nhé!
Ex 8: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | beautifully | Most beautiful |
2. hot | hotter | |
3. crazy |
| |
4. slowly |
| |
5. few |
| |
6. little |
| |
7. bad |
|
|
8. good |
|
|
9. attractive |
|
|
10. big |
|
|
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | More beautiful | Most beautiful |
2. hot | hotter | hottest |
3. crazy |
| |
4. slowly |
| |
5. few |
| |
6. little | more litter | most little |
7. bad | badder | baddest |
8. good | gooder | goodest |
9. attractive | more attractive | most attractive |
10. big | bigger | biggest |
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
viết từ 8 đến 10 dòng miêu tả nơi em ở trong đó có sử dụng phép nhân hóa và so sánh ít nhất 2 câu nhân hóa, 3 câu so sánh
Tôi sinh ra và lớn lên ở một vùng nông thôn yên bình. Nơi đây có những cánh đồng bao la, thẳng cánh cò bay với những dòng sông trong xanh tuyệt đẹp. Ngày mùa, đồng lúa rộn ràng khoác lên mình chiếc áo vàng rực trong thật lộng lẫy. Những bé bông lúa to tròn, múp míp đang chờ đợi ngày thu hoạch. Ngày thu hoạch đến, cả xóm tôi ráo riết, ai ai cũng ra đồng, trông vui như chợ tết. Trên cành cây, những chú chim hót véo von thật nhộn nhịp. Trên cánh đồng vui vẻ là thế, nhưng dòng sông quê tôi có vẻ tĩnh lặng lạ thường. Dòng sông uốn khúc bao quanh cả xóm làng tôi, ngoằn ngoèo như một con rồng khổng lồ. Dòng sông trong veo, xanh thẩm. Những tia nắng mặt trời ấm áp chiếu xuống, dòng sông lấp lánh như dát vàng, dát bạc. Lúc này, dòng sông như một tấm gương khổng lồ. Ôi! Cảnh vật quê tôi mới đẹp làm sao!
Bầu trời buổi sớm thật là trong lành. Gió luôn thoang thoảng qua những cánh đồng. Con đường làng đất đỏ uốn mình qua những rặng cây xanh trông như một dải lụa đào mềm mại. Hai bên đường, vô số những loài cỏ dại đua nhau khoe sắc thắm. Cây cối xanh tốt um tùm nghiêng mình soi bóng xuống dòng nước trong veo. Con đường làng bỗng nhiên trở thành một đường hoa rực rỡ dưới nắng mai hồng. Chú gà trống cất giọng gáy vàng của mình để gọi mọi người thúc dậy. Lũ chim cũng đua nhau ca hát để đón chào một ngày mới. Tất cả đã tạo nên một bức tranh thiên nhiên thật đẹp.
viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ sau
adjective | comparative |
1. friendly | |
2.young | |
3.good | |
4.many | |
5.bad | |
6.old | |
7.cold | |
8.thick | |
9.little | |
10.high | |
11. weak | |
adjective | comparative |
1. friendly | more friendly - the most friendly |
2.young | younger - youngest |
3.good | better - best |
4.many | much/more - the most |
5.bad | worse - the worst |
6.old | older - the oldest |
7.cold | colder - the coldest |
8.thick | thicker - the thickest |
9.little | less - the least |
10.high | higher - the highest |
11. weak | weaker - the weakest |
hãy viết 5 câu so sánh hơn nhất với tính từ dài bất quy tắc
1. beautiful more beautiful / the most beautiful
2. hot hotter / the hottest
3. crazy crayzier / the crayziest
4.slowly slowlier / the slowliest
5. few fewer / the fewest
6.little less / the least
7. bad worse / worst
8. good better / the best
9. attractive more attractive / the most attractive
10. big bigger / the biggest
Tớ chỉ viết những gợi ý thôi !
Cậu trả nốt cho tớ 6 tk mak cậu nợ tớ đi !
Viết 1 đoạn văn trong đó có ít nhất 3 câu so sánh hơn , hơn nhất ,ngang bằng
Kết bn và chat vs mk luôn nha
Bikes are the slowest of the three vehicles.
My village is the quietest place in the province.
This is the longest river in the world.
She is the most beautiful girl in my class.
That’s the most interesting book I’ve ever read.
That’s the longest bridge I’ve ever seen.
I’ve never read a more interesting book than this one.
The lion is the most dangerous animal of the three.
The brown dress is the most expensive.
Bạn đựa vào đây mà làm