Đặt 10 câu sử dụng DT has và have
Đặt 5 câu sử dụng have và has
I have an eraser.
You have a beautiful smile.
We have English and Math on Tuesday.
They have a very nice car.
I have a happy family.
She has long hair.
She has a very beautiful face.
He has a very stable job.
He has a big house.
It has a ball.
I have a book.
I have a notebook.
I have a pen.
I have a pencil.
I have a pencil case.
He has a book.
He has a notebook.
He has a pen.
He has a pencil.
He has a pencil case.
đặt 10 câu có sử dụng DT chỉ đơn vị,DT chỉ sự vật (khác nhau)
- Mẹ mới mua cho tôi một cái túi bút màu xanh.
- Thằng bé có một cái cặp sách mới.
- Chị ấy có một giọng hát rất hay.
- Chúng tôi chơi với hai cái vợt này từ lâu lắm rồi.
- Anh ta là một người khó tính.
- Họ chỉ có duy nhất một đứa bạn thân.
- Cô ấy quả là một người dễ gần và đáng mến.
- Chúng ta cần làm một thí nghiệm kiểm tra điều anh ta nói sáng nay.
- Tôi và cô ấy là hai người bạn của nhau.
- Người tôi yêu có một nét rất khác với mọi người khác.
Sử dụng Đại từ nhân xưng,TT sở hữu và DT sở hữu để điền vào chỗ trống.
1. Peter has got a kite. The kite is _________.
2.. The chair belongs to Mary. It is __________.
3. They have new cars.They are __________.
4.This craft isn’t mine. It’s _______.
5. ______ daughter is a teacher.
6. You have a new toy. It is __________.
7. I’ve got a watch. This is _______ watch.
1. his
2.hers
3.theirs
4.hers
5. my
6.yours
7 my
Để ghi 2 biến CV và DT vào biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:
A. write(f2, CV, DT);
B. read(f2, CV, DT);
C. writeln(CV, DT, f2);
D. readln(CV, DT, f2);
Để ghi 2 biến CV và DT vào biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:
A. write(f2, CV, DT);
B. read(f2, CV, DT);
C. writeln(CV, DT, f2);
D. readln(CV, DT, f2);
Đọc hiểu văn bản và trả lời câu hỏi:
"Sơn Tinh không hề nao núng.Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi,dời từng dãy núi,dựng thàng lũy đất...Thần Nước đành rút quân về".
Tìm DT chung và DT riêng trong đoạn văn.
Giải thích nghĩa của từ "nao núng"?Cho nghĩa của từ này giải thích theo cách nào? Hãy đặt câu có sử dụng từ nao núng.
Chỉ ra và nêu tác dụng của các chi tiết kì ảo trong đoạn văn.
đặt 5 câu có sử dụng cụm đt dt tt
Cụm DT
1. Cuối tuần, chúng tôi thường rủ nhau đi đến Thảo Cầm Viên .
Cụm ĐT
2. Lão ta lồm cồm bò dậy, ánh mắt đỏ rực.
Cụm TT
3. tôi rất thích chiếc áo len màu hồng nhạt ấy.
động từ:
1. Mẹ tôi đang nấu ăn .
2. Ba tôi đang xem ti vi.
3. Em trai của tôi đang chơi.
4. Tôi đang làm bài tập.
5. Anh tôi đang phụ giúp mẹ.
danh từ:
-bố tôi làm công an
-cha mẹ là đấng sinh thành
- Lan học giỏi toán
- em tích cực học bài
- Cô giáo như mẹ hiền
Tính từ:
- Cái cặp này rất đẹp. - Bạn Mai là một học sinh giỏi. - Việt Nam là một quốc gia đang phát triển. - Anh ấy là một lực sĩ rất khỏe mạnh. -cô giáo em rất trẻ.đặt 5 câu có sử dụng cụm ĐT DT TT
Danh từ: -Cô của em dạy Tiếng Anh
-Cô giáo đã dìu dắt, dạy dỗ chúng em nên người
-Mưa phùn làm cho không khí mát mẻ hơn vào những ngày nắng nóng.
Đại từ : -Chúng mày đi chơi có vui không?
-Sao bạn làm như vậy?
-Hôm nay ai trực nhật?
Tính từ: - Những bông hoa ngoài vườn thật đẹp và rực rỡ
- Bầu trời hôm nay thật trong trẻo và sáng sủa
- Trang là một người gầy, mảnh khảnh
động từ:
1. Mẹ tôi đang nấu ăn .
2. Ba tôi đang xem ti vi.
3. Em trai của tôi đang chơi.
4. Tôi đang làm bài tập.
5. Anh tôi đang phụ giúp mẹ.
danh từ:
-bố tôi làm công an
-cha mẹ là đấng sinh thành
- Lan học giỏi toán
- em tích cực học bài
- Cô giáo như mẹ hiền
Tính từ:
- Cái cặp này rất đẹp. - Bạn Mai là một học sinh giỏi. - Việt Nam là một quốc gia đang phát triển. - Anh ấy là một lực sĩ rất khỏe mạnh. -cô giáo em rất trẻ.Đặt 10 câu sử dụng Tình Thái Từ