Câu 4 : Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy : xinh xinh, đông đủ, tươi tốt, dẽ dàng, hom hem, lụ khụ
Trong những từ sau, từ nào không phải là từ láy? *
a. xinh xắn
b. gần gũi
c. đông đủ
d. dễ dàng.
Trong những từ sau, từ nào không phải là từ láy? *
a. xinh xắn
b. gần gũi
c. đông đủ
d. dễ dàng.
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh
-Nhanh
Bài 1:
Từ ghép : đáng yêu
Từ láy: các từ còn lại
Bài 2;
Lạnh lùng
Nhanh nhẹn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Từ ghép là từ mik in đậm í
Từ láy là từ gạch chân nhé!
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh lùng
-Nhanh nhẹn
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
Các bạn tìm thêm từ ở bài hai jup mik vs, mỗi tiếng 5 từ láy mik k bạn đó nha
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Câu 46: Những từ sau đây từ nào không phải là từ láy?
A. Đông đủ.
B. Xinh xắn.
C. Nhấp nhô.
D. Lạnh lùng.
mình cần gấp
rong những từ sau, từ nào không phải từ láy? *
A. xinh xắn
B. gần gũi
C. mặt mũi
D. dễ dàng
xác định từ ghép từ láy trong các từ sau ; đầu đuôi,ngọn nghành,cham chap,mệt mỏi,heo hút,đông du,ngọt ngào,chua chát,tươi tốt,nay no,xinh xẻo,tươi tắn
Đầu đuôi, mệt mỏi, đông du, tươi tốt: Từ ghép.
Ngọn ngành, cham cháp, heo hút, ngọt ngào, chua chát, nay no, xinh xẻo, tươi tắn: Từ láy.
Nếu sai sót thì mong mọi người sửa giúp mình nha!
trả lời:
từ láy:đầu đuôi, cham chap, mệt mỏi, heo hút, ngọt ngào, chua chát, tươi tốt, nảy nở, xinh xẻo, rươi tắn
từ ghép: ngọn nghành, đông du
Câu 1 Từ nào sau đây không phải là từ phức?
a. học sinh b. ra-đi-ô c. sách vở
Câu 2. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép tổng hợp?
a. tươi tốt, tươi xinh, tươi tắn, tươi đẹp
b. vui sướng, vui tươi, vui mừng, vui vẻ
c. lặng yên, vắng lặng, vui sướng, tươi tốt
Câu 3. Từ nào sau đây không phải là từ láy?
a. mơ màng b. mênh mông c. mong muốn
Câu 4. Từ nào trong các từ sau viết đúng quy tắc chính tả?
a. Lép Tôn-xtôi b. Anh Xtanh c. Vic-to-Hu-go
Câu 5. Câu “Gió tây lướt thướt bay qua rừng, quyến hương thảo quả đi, rải theo triền núi, đưa hương thảo quả ngọt lựng, thơm nồng vào những thôn xóm Chin San.” có mấy tính từ?
a. 2 tính từ b. 3 tính từ c. 4 tính từ
Câu 6. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
a, rộn rã, ríu rít, no ấm, tí tách
b. lúng túng, phấp phới, lao xao, ầm ĩ
c. đo đỏ, ào ạt, xa xôi, xanh tươi
Câu 7. Câu “Sương tan tạo thành muôn lạch nước nhỏ xíu nâng đỡ những chiếc lá vàng như con thuyền trên sóng vừa được cô gió thổi tung lên rồi nhẹ nhàng xoay tròn, rơi xuống.” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
a. So sánh b, nhân hóa c, so sánh và nhân hóa
Bài 2. Điền các từ dưới đây vào nhóm thích hợp: khó khăn, bền gan, gian lao, bền chí, bền lòng, thử thách, thách thức, vững chí, vững dạ, quyết tâm, quyết chí, chông gai, kiên cường, gian khổ
- Những từ nói lên ý chí và nghị lực của con người:
- Những từ nói lên thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người:
Bài 3. Tìm từ có tiếng “chí" điền vào chỗ trống trong những câu sau:
a. Những nhận xét của anh ấy thật là ………………………
b. Để đạt được danh hiệu Học sinh giỏi, An ………………………học hành.
c. Ai cũng khen Long tuy nhỏ tuổi nhưng rất có ………………………
Bài 4. Tìm 3 từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt 1 câu với một trong các từ vừa tìm được.
Bài 5. Đặt câu với các từ sau: nghị lực, gan góc.
Bài 6. Gạch dưới từ nghi vấn trong các câu hỏi dưới đây:
a. Cậu đang làm gì đấy?
b. Cậu không thấy đạn réo à?
c. Nếu bình thường vậy, sao bông hoa kia lại có vẻ biết ơn bạn?
d. Bạn biết chơi cờ vua không?
e. Mẹ sắp đi chợ chưa?
g. Làm sao con khóc?
h. Cậu sao vậy?
Bài 7. Chuyển những câu kể sau thành câu hỏi:
a. Trang học bài.
b. Hôm nay, Hoa làm bài kiểm tra Toán.
c. Từ nhỏ, Xi-ôn-cốp-xki đã mơ ước được bay lên bầu trời.
d. Ngay từ nhỏ, cậu bé Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã rất thích vẽ.
e. Vì nhà nghèo quá, Nguyễn Hiền phải bỏ học.
Bài 8. Đặt một câu hỏi để tự hỏi mình với mỗi tình huống sau:
a. Tự hỏi về một người trông rất quen nhưng không nhớ tên.
b. Mẹ dặn làm một việc nhưng không nhớ.
Bài 9. Khoanh vào chữ cái trước các câu hỏi. Gạch dưới từ nghi vấn trong câu hỏi đó.
a. Môn học này rất hay!
b. Môn học này có hay không?
c. Cậu thấy môn học này hay à?
d. Hãy học môn học này!
e. Tớ thấy môn học nào cũng hay.
Bài 10. Đọc đoạn trích sau:
“Hãy can đảm lên, hỡi người chiến sĩ của đạo quân vĩ đại kia! Sách vở của con là vũ khí, lớp học của con là chiến trường, hãy coi sự ngu dốt là thù địch. Bố tin rằng con luôn luôn cố gắng và sẽ không bao giờ là người lính hèn nhát trên mặt trận đầy gian khổ ấy.”
(Theo A-mi-xi)
a. Chỉ ra biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong đoạn trích trên. Gạch dưới câu văn thể hiện điều đó.
b. Em hiểu "mặt trận” mà người bố nhắc đến là gì?
c. Người bố muốn khuyên người con điều gì?
Bài 11. Viết lại các tên người, tên địa lí nước ngoài sau đây theo đúng quy tắc:
- Nenxơn Man đê la
- Crít-xtốp Côlômbô
- Bungari
- Xiôncốpxki
Bài 12. Xác định các danh từ, động từ và tính từ trong câu văn sau:
“Sứ còn thấy rõ những vật lưới đan bằng sợi ni lông óng vàng, phất phơ bên cạnh những vật lưới đen ngòm, trùi trũi."
Bài 13. Trong các từ được gạch dưới ở mỗi cặp câu dưới đây, từ nào dùng để hỏi? Khoanh vào từ đó.
a. - “Em đi đâu?"
- “Đi đâu tôi cũng đi.”
b. – “Em về bao giờ?"
- “Bao giờ tôi cũng sẵn sàng.”
Bài 14. Đọc đoạn thơ trong bài “Mẹ ốm” của Trần Đăng Khoa:
“Vì con, mẹ khổ đủ điều
Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn
Con mong mẹ khỏe dần dần
Ngày ăn ngon miệng, đêm nằm ngủ say.
Rồi ra đọc sách, cấy cày
Mẹ là đất nước, tháng ngày của con...”
a. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? Gạch dưới từ ngữ thể hiện biện pháp nghệ thuật đó.
b. Đoạn thơ cho em cảm nhận gì về tình cảm của người con đối với mẹ?
Tùng ơi, lưu ý đăng ít nội dung câu hỏi thôi nhé
Dài như thế vừa mất thời gian vừa đánh máy hoặc bấm điện thoại, máy tính thì cũng rất mỏi tay nên bạn lưu ý cho lần sau nha
Xếp các từ dưới đây vào bảng:
tươi đẹp,tươi tốt, tươi tắn,tươi tỉnh, tươi cười,xinh xắn,xinh đẹp,xinh xẻo,xinh xing, xinh tươi
Từ ghép:
Từ láy:
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
Bài 2 : Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy, từ nào là từ ghép?
máu mủ, râu ria, lấp ló, tươi tốt, khang khác, nấu nướng, đông đủ, đông đúc, nhanh nhẹn, hăng hái.
Từ láy: lấp ló, khang khác, đông đúc, nhanh nhẹn, hăng hái.
Từ ghép: râu ria, tươi tốt, nấu nướng, đông đủ, máu mủ.
Theo mk là vậy!!! Bn cx nên tham khảo nhữg ý kiến khác nữa!!!