Tìm số dư trong phép chia \(2135^{97}\)cho\(13\)
tìm số dư trong phép chia 2135^97 cho 13
Tìm số dư trong phép chia 213597 cho 13
Em học đồng dư thức chưa
Học r thì dùng đồng dư nhé ( ko bt đánh dấu đồng dư nên viết tắt là dd nhé )
2135 dd 3 ( mod 13 ) => 213597 dd 397 ( mod 13)
Lại có 397 = (33)32.3 mà 33 = 27 dd 1 (mod 13) => (33)32 dd 1 (mod 13) => 397 dd 3 ( mod 13)
Tìm số dư trong phép chia 2135 97 : 13
vì 2135 :13 = 164 ( dư 3)
ma UCLN (97;13)=1
=> 213597:13 du 3
tìm số dư trong phép chia \(2135^{97}\)cho 13
2135 đồng dư với 3 (mod13)
=> 213597 đồng dư với 397 (mod13)
33 = 27
đồng dư với 1 (mod13)
=> (33)32.3 đồng dư với 132.3= 3 (mod13)
=> 213597 đồng dư với 3
=> 213597 chia hết cho 13
Vậy: 213597 chia hết cho 13
chứng minh 2135 mũ 97 -3 chia hết cho 13
2135^97 co cung so du voi 2135 trong phep chia cho13
2135^97 tương đương vs 2135^1 nên :
2135 :13 = 164 ( dư 3)
tick mk đúng cái
số dư là 3
**** cho tui nha tạ thị toán
Tìm một số tự nhiên A biết :khi chia A cho 7 dư 6; Khi chia A cho 13 dư 3. Tìm số dư trong phép chia A cho 91
A chia 7 dư 6=> A-6 chia hết cho 7=>A +36 chia hết cho 7(1)
A chia 13 dư 3=>A-3 chia hết cho 13=> A +36 chia hết cho 13(2)
Từ(1)(2)=>A+36 chia hết cho 7 và 13=>A thuộc bội chung của 7 và 13
Mà UCLN(7;13)=1 => A+36 thôucj bội của 7x13=91=>Achia 91 dư :91-36=55
tìm số dư trong phép chia khi chia 1 số tự nhiên cho 91. biết rằng nếu lấy số đó chia cho 7 dư 5 và chia cho 13 dư 4
gọi số tự nhiên đó là a.
theo bài ra ta có :
a = 7t + 5 (t thuộc N)
a=13k + 4 (k thuộc N)
do đó:
a+9 = (7t + 5) + 9 = 7t + 14 (chia hết cho 7)
a+9 = (13k + 4) + 9 = 13k + 13 (chia hết cho 13)
Mà 7 và 13 nguyên tố cùng nhau nên a+9 chia hết cho 7.13 = 91
Vậy: a+9 chia hết cho 91, suy ra a chia cho 91 có số dư là 91 - 9 = 82
tìm số dư trong phép chia 3^2016 cho 13
\(3^{2016}\equiv1^{2016}\)
mà \(1^{2016}\)chia 13 dư 1
nên 3^2016 : 13 dư 1