Cho CaCl2 tác dụng với Na2Co3 8,48g .Hỏi số mol của kết tủa là bao nhiêu?
Cho 10 ml dung dịch CaCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn. Nồng độ mol của CaCl2 trong dung dịch ban đầu là
A. 0,05M.
B. 0,70M.
C. 0,5M.
D. 0,28M.
Cho 10 ml dung dịch C a C l 2 tác dụng với lượng dư dung dịch N a 2 C O 3 , lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn. Nồng độ mol của C a C l 2 trong dung dịch ban đầu là
A. 0,05M.
B. 0,70M.
C. 0,28M.
D. 0,5M.
Cho 10 ml dung dịch CaCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn. Nồng độ mol của CaCl2 trong dung dịch ban đầu là
A. 0,05M
B. 0,70M
C. 0,5M
D. 0,28M
250ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2 (đktc). 250ml dung dịch X với CaCl2 dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,08M và 0,02M.
B. 0,32M và 0,08M.
C. 0,16M và 0,24M.
D. 0,04M và 0,06M
Hấp thụ hết V lít C O 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch T gồm NaOH 0,2M và N a 2 C O 3 0,1M, thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với C a C l 2 dư, thu được b mol kết tủa.
- Phần 2 cho tác dụng với nước vôi trong dư, thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. Đáp án khác
1 2 d d X → C a C l 2 b 100 m o l C a C O 3 1 2 d d X → C a O H 2 3 b 100 m o l C a C O 3 ⇒ 1 2 d d X c h ứ a b 100 m o l C O 3 2 - 1 2 d d X c h ứ a 2 b 100 m o l H C O 3 - B T N T : 1 2 d d X c ó n N a = 4 b 100 = 0 , 04 N T N T C : n C O 2 = n H C O 3 - ( X ) + n C O 3 2 - ( X ) - n C O 3 - ( T ) ⇒ b = 1 n C O 2 = 0 , 5 ⇒ 11 , 2 l í t
Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KCl, KClO3, CaCl2, CaOCl2, Ca(ClO3)2 thu được chất rắn Y và 0,1 mol khí O2. Hòa tan Y vào nước thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với Na2CO3 dư thu được 20 gam kết tủa. Nếu cho Z tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 71,75 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 50,60
B. 124,85
C. 29,65
D. 32,85
Cho 250 ml dung dịch X chứa Na2CO3và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2 (đktc).Cho 500 ml dung dịch X với CaCl2 dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3trong dung dịch X lần lượt là
A. 0,16M và 0,24M
B. 0,08M và 0,02M
C. 0,32M và 0,08M
D. 0,04M và 0,06M
Đáp án C
Đặt số mol Na2CO3và NaHCO3trong 250ml X lần lượt là a và b.
Với 500ml X cho 16 gam kết tủa → 2a = 0,16 → a = 0,08 mol
→ b = 0,1 - 0,08 = 0,02 mol
→ [Na2CO3] = 0,08 : 0,25 = 0,32 và [NaHCO3] = 0,02 : 0,25 = 0,08 mol
Cho 250 ml dung dịch X chứa Na2CO3và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2 (đktc).Cho 500 ml dung dịch X với CaCl2 dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3trong dung dịch X lần lượt là
A. 0,16M và 0,24M
B. 0,08M và 0,02M
C. 0,32M và 0,08M
D. 0,04M và 0,06M
Đặt số mol Na2CO3và NaHCO3trong 250ml X lần lượt là a và b.
Với 500ml X cho 16 gam kết tủa → 2a = 0,16 → a = 0,08 mol
→ b = 0,1 - 0,08 = 0,02 mol
→ [Na2CO3] = 0,08 : 0,25 = 0,32 và [NaHCO3] = 0,02 : 0,25 = 0,08 mol
Đáp án C
Cho 250 ml dung dịch X chứa N a 2 C O 3 và N a H C O 3 khi tác dụng với H 2 S O 4 dư cho ra 2,24 lít C O 2 (đktc).Cho 500 ml dung dịch X với C a C l 2 dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của N a 2 C O 3 và N a H C O 3 trong dung dịch X lần lượt là