Đặt câu với từ nhỏ nhắn
Phân biệt nghĩa của ba từ sau bằng cách đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen. − Nhỏ nhắn: ............................................................................................................................... − Nhỏ nhẹ: ................................................................................................................................. − Nhỏ nhen: ...............................................................................................................................
- Nhỏ nhắn: Cô bé này thật nhỏ nhắn
- Nhỏ nhẹ: Giọng cô bé này thật nhỏ nhẹ
- Nhỏ nhen: Anh ta đúng là đồ nhỏ nhen hèn hạ :v
Nhỏ nhắn: Nhỏ và xinh
Nhỏ nhẹ: (Nói năng) nhẹ nhàng, dễ nghe
Nhỏ nhen: Hẹp hòi, hay chấp nhất, hay thù vặt.
cô bé đó thật nhỏ nhắn
mẹ chỉ bảo tôi 1 cách nhỏ nhẹ
ông ta thật nhỏ nhen
Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhỏ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi.
Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.
Nên bỏ qua những chuyện nhỏ nhặt không đáng để ý.
Em ấy lúc nào cũng nói năng nhỏ nhẻ
Trong cuộc sống không nên có những tính toán nhỏ nhen.
Món tiền nhỏ nhoi ấy đã giúp các em nhỏ có thêm sách vở.
Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhẹ nhàng, nhẹ nhõm, nhỏ nhẻ.
- Bạn Hoa trông thật nhỏ nhắn, dễ thương.
- Bà mẹ nhẹ nhàng khuyên bảo con.
- Làm xong công việc, nó thở phào nhẹ nhõm như trút được gánh nặng.
- Bạn Hoa ăn nói thật nhỏ nhẻ.
Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhặt, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi
bạn ấy trông thật nhỏ nhắn
cô gái kia trông thật là nhỏ nhen
- Bạn Lan có dáng người nhỏ nhắn.
- Chúng ta ko nên để bụng những chuyện nhỏ nhặt.
- Bạn Mi ăn nói nhỏ nhẹ, từ tốn.
- Bạn ấy có những hành vi rất nhỏ nhen.
- Có một việc nhỏ nhoi như vậy thôi mà làm cx ko xong.
bông hoa nhỏ nhắn xinh xinh
Những chuyện đó thật là nhỏ nhặt
Ước mơ của chúng ta thật nhỏ bé
Tôi là con người nhỏ nhen
Những chiếc lá mỏng manh thật nhỏ nhoi
Em hãy đặt câu với các từ sau: Trong trẻo, trong vắt, ngọt lịm, ngọt ngào, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đỏ chót, đỏ hồng
Em hãy đặt câu với các từ sau:
Trong trẻo: Tiếng hát của An rất trong trẻo.
trong vắt: Nước trong hồ trong vắt.
ngọt lịm: Trái quýt mẹ mua ngọt lịm.
ngọt ngào: Hành động của cô ấy rất ngọt ngào.
nhỏ nhắn: Đôi bàn tay của em bé thật nhỏ nhắn.
nhỏ nhen: Bé Lan hay tỏ ra nhỏ nhen.
đỏ chót: Bông hoa hồng đỏ chót.
đỏ hồng: Đôi môi của bé Tuyết đỏ hồng.
@Phèngg
cậu tự đặt đi:))
Đặt câu với nhỏ nhắn, nhỏ nhặt, nhỏ nhen, gấp
Đặt câu với mỗi từ : nhỏ nhắn , nhỏ nhặt , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , nhỏ nhoi
Đặt câu:
Dáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêu Tính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con. Giọng nói em bé rất nhỏ nhẻ Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy. Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuốiDáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêu
Tính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con.
Giọng nói em bé rất nhỏ nhẻ
Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy.
Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuối
đặt câu với mỗi từ sau trăng , trắng, nhắn
Em ngắm trăng qua cửa sổ
Em mặc áo trắng đến trường
Em nhắn tin với bạn
cho mik xin tick ạ plssss
Trăng tròn như quả bóng
Giấy trắng, mực đen
Bông hoa hồng nhỏ nhắn
xác đinh sắc thái ý nghĩa của mỗi từ sau và cho VD ( đặt câu )
( nhỏ nhắn , nhỏ nhặt , nhỏ nhen , nhỏ nhoi )
NHỏ nhắn:nhỏ bé,xinh xắn
- Cô giáo em có dáng người nhỏ nhắn.
NHỏ nhẻ:dịu dàn
- Anh Dũng nói năng nhỏ nhẻ như con gái.
Nhỏ nhặt:Chấp nhặt
- Mẹ chăm chút cho các con từ những cái nhỏ nhặt nhất.
NHỏ nhen:ích kỉ
- Bạn bè không nên nhỏ nhen với nhau.
nhỏ nhoi:Bé nhỏ nhất
- Đàn voi đã đi cả ngày trời mà vẫn không tìm được một vũng nước nhỏ nhoi nào.