Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Huyy
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
29 tháng 5 2022 lúc 13:12

Question 14: They think that he was a spy. (thought)

A. It is thought that he had been a spy.                  B. He is thought to be a spy.

C. He is thought to have been a spy.                      D. It is thought to be a spy.

Question 15: Has anybody shown you what to do? (have)

A. Do you have to show what to do?       B. Has you been shown what to do?

C. Have you shown what to do?               D. Have you been shown what to do?

Question 16: A woman wrote to me. She wants my advice. (who)

A. A woman wrote to me who wanted my advice.   B. The woman who wants my advice wrote to me.

C. A woman wrote to me who wants my advice.      D. A woman who wrote to me wanted my advice.

Question 17: We were late for school because of the heavy rain. (because)

A. We came to school late because the heavy rain.

B. We were late for school because the rain is heavy.

C. Because it rained heavily, we were late for school.

D. Because the rain was heavy, we come to school late.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 18: A. activity       B. historical         C. observatory              D.parabolic

Question 19: A. cover         B. jellyfish     C. turtle          D. entrapment

Yashiro
29 tháng 5 2022 lúc 20:31

Question 14: They think that he was a spy. (thought)

A. It is thought that he had been a spy.                  B. He is thought to be a spy.

C. He is thought to have been a spy.                      D. It is thought to be a spy.

Question 15: Has anybody shown you what to do? (have)

A. Do you have to show what to do?       B. Has you been shown what to do?

C. Have you shown what to do?               D. Have you been shown what to do?

Question 16: A woman wrote to me. She wants my advice. (who)

A. A woman wrote to me who wanted my advice.   B. The woman who wants my advice wrote to me.

C. A woman wrote to me who wants my advice.      D. A woman who wrote to me wanted my advice.

Question 17: We were late for school because of the heavy rain. (because)

A. We came to school late because the heavy rain.

B. We were late for school because the rain is heavy.

C. Because it rained heavily, we were late for school.

D. Because the rain was heavy, we come to school late.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 18: A. activity       B. historical         C. observatory              D.parabolic

Question 19: A. cover         B. jellyfish     C. turtle          D. entrapment

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2017 lúc 14:01

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, câu bị động

Giải thích:

Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.

=> It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that + clause

=> S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf

tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho

result from: là kết quả của

cause (v): gây ra

be to blame (for something): chịu trách nhiệm cho

Tạm dịch: Họ tin rằng đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

=> Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho sự ô nhiễm không khí.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2019 lúc 4:29

Chọn B

Tạm dịch:

Người ta tin rằng việc đốt dầu khí là nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm không khí.

B. Ô nhiễm không nghĩ được cho là nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí. -> đúng

Chọn B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2018 lúc 2:10

Chọn A

Cấu trúc câu bị động

    Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present)

    Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

    Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To V    

    Tạm dịch: Họ tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

    A. Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho ô nhiễm không khí.

    B. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là do ô nhiễm không khí.

    C. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là gây ra mức độ ô nhiễm không khí cao.

    D. Người ta tin rằng ô nhiễm không khí chủ yếu là để đổ lỗi cho việc đốt nhiên liệu hóa thạch.

    => Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2017 lúc 16:09

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2019 lúc 18:20

Đáp án A

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu tường thuật.

People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that clause.

= It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that clause.

= S + am/is/are + thought/said/supposed/ believed/considered/reported... + to V.

Tạm dịch: Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm không khí.

Chú ý: tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho, làm dẫn tới.

(to) result from: là kết quả từ, bị gây ra bởi.

(to) blame for: chịu trách nhiệm cho.

Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Ky Giai
Xem chi tiết
Xuan Mai
20 tháng 3 2022 lúc 0:50

undefined

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 5 2018 lúc 16:18

Đáp án C

In time: đúng giờ. Nghĩa câu đã cho: Peter đã không đến đúng giờ để gặp cô ấy.

=>Đáp án là C. adj + enough: đủ…

Dịch: Peter không đến đủ sớm để gặp cô ấy.