Come ____________,it's cold outside.(indoor)
New Words
a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.
(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)
1. I don't like playing outside when it's cold and raining. I like doing indoor activities like playing video games.
a. things people do in a building
b. things people do on a computer
2. We watch people act in movies, theater plays, and TV shows.
a. make money
b. perform a role or part for an audience
3. To be in the school play, Romeo and Juliet, you need to join the drama club.
a. This group performs plays in front of other people.
b. This group likes painting and drawing.
4. To join a club, sign up on the noticeboard. Add your class and phone number, too.
a. read a sign
b. add your name to a list
5. In the summer, I love doing outdoor activities like football and cycling.
a. team sports
b. things you do outside
6. I enjoy doing arts and crafts. I make presents for my family, like T-shirts and necklaces.
a. beautiful and/or useful objects made at home
b. visiting museums and art shows
Tạm dịch:
1. Tôi không thích chơi ngoài trời khi trời lạnh và mưa. Tôi thích thực hiện các hoạt động trong nhà như chơi trò chơi điện tử.
a. những việc mọi người làm trong nhà
b. những việc mọi người làm trên máy tính
2. Chúng tôi xem mọi người đóng phim, kịch sân khấu và chương trình truyền hình.
a. làm ra tiền
b. thực hiện một vai diễn hoặc một phần cho khán giả xem
3. Để tham gia vở kịch Romeo và Juliet của trường, bạn cần tham gia câu lạc bộ kịch.
a. Nhóm biểu diễn vở kịch trước mặt những người khác.
b. Nhóm thích hội họa và vẽ.
4. Để tham gia một câu lạc bộ, hãy đăng ký trên bảng thông báo. Thêm lớp học và số điện thoại của bạn.
a. đọc một dấu hiệu
b. thêm tên của bạn vào danh sách
5. Vào mùa hè, tôi thích tham gia các hoạt động ngoài trời như bóng đá và đạp xe.
a. đội thể thao
b. những điều bạn làm ngoài trời
6. Tôi thích làm nghệ thuật và thủ công. Tôi làm những món quà cho gia đình, như áo phông và vòng cổ.
a. đồ vật đẹp và / hoặc hữu ích được làm ở nhà
b. thăm các viện bảo tàng và các buổi biểu diễn nghệ thuật
1. a | 2. b | 3. a | 4. b | 5. b | 6. a |
1. indoor activities (n): hoạt động trong nhà
2. act (v): diễn xuất
3. drama club (n): câu lạc bộ kịch
4. sign up (v): đăng ký
5. outdoor activities (n): hoạt động ngoài trời
6. arts and crafts (n): đồ thủ công mỹ nghệ
It's cold outside. Remember to ………….. warm clothes.
A. wear
B. put off
C. put
D. get
Đáp án: A
Dịch: Bên ngoài lạnh lắm. Nhớ mặc áo ấm.
We'll have lunch outside in the garden, _____ it's too cold.
A. if
B. unless
C. in case
D. should
KEY B
Giải thích: unless = if...not: trừ khi
Dịch: chúng tôi sẽ ăn trưa bên ngoài vườn, trừ khi trời quá lạnh.
... on your coat. It's cold outside.
(Chỗ trống điền 3 chữ)
Trl:
Chắc là put
Học tốt
~ Chiyuki Fujito
put nha bn ơi
Điền từ thích hợp :
____ on your coat . It's cold outside . ( có 3 chữ cái )
Trl:
Put on your coat. It's cold outside.
Put on your coat. It's cold outside.
Put on your coat.It's cold outside.
Dịch:Put on your coat
- Mặc áo khoác vào.(câu đề nghị,yêu cầu,mong muốn).
VII. Give advice or suggestions:
1. It's warm to day( beach)
Let's...
2. It's raining heavily( not go out)
You should....
3.It's very cold outside( keep warm)
You should....
4. The weather is nice( go cycling)
Let's....
5.It's so hot today( go swimming)
Let's....
1.VII. Give advice or suggestions:
1. It's warm to day( beach)
Let's go to the beach and enjoy the sun and water.
2. It's raining heavily( not go out)
You should stay indoors and find some indoor activities to do,such as reading a book,watching a movie or playing board games.
3.It's very cold outside( keep warm)
You should wear war, clothes,such as a jacket,hat and gloves,and drink hot beverages to keep yourself warm.
4. The weather is nice( go cycling)
Let's rent some bicyles and go for a ride to enjoy the nice weather and scenery..
5.It's so hot today( go swimming)
Let's go to the swimming pool or the beach and cool off in the water.Don't forget to apply sunscreen and stay hydrated.
1. stay
2. swimming
3. health
4. exercise
5. weight
6. provide
7. physical
8. flu
9. dry
10. getting
Fill the each blank with the correct linking word
1.Paul like to help the sick .........he has donated blood several times.
2 Take a coat....... it's cold outside .
3.Homeless children are.... they don't have enough food , warm clothes and schooling
4.Nick went to bed early .......he felt very tried
5.We went to the nursing home.......we talked and sang for the elderly
1. Paul likes to help the sick ...so... he has donated blood several times.
2. Take a coat .....because... it's cold outside.
3. Homeless children are......they don't have enough food, warm clothes and schooling. ( are gì ạ )
4.Nick went to bed early.....because.... he felt very tired.
5.We went to the nursing home....and ...we talked and sang for the elderly
1. so
2. because
3. are gì cậu?
4. because
5. and
1. People
2. Because
3. Poor
4. Because
5. and ( tham khảo )
Going outside/ wet hair/ give/ you a cold or flu. |
| A. Going outside with wet hair gives you to a cold or flu. |
| B. Going outside with wet hair gives you a cold or flu. |
| C. Going outside with wet hair have given you a cold or flu. |
| D. Going outside with wet hair give you a cold or flu. |