Một cánh quạt quay 90 vòng trong 1 phút
a) Tính chu vi, tần số, tần số góc?
b) Một điểm M trên caanhs quạt cách trục quay 40cm.Tính gia tốc hướng tâm, vận tốc của điểm M?
. Một quạt máy quay đều được 150 vòng trong thời gian 50s. Cánh quạt dài 0,4m. a) Tính chu kì, tần số, tốc độ góc của 1 điểm trên cánh quạt? b) Tính tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm nằm mép cánh quạt
Một một quạt máy quay với tần số 450 vòng/phút. Cánh quạt dài 80c m. Tính:Tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm ở đầu cánh quạt.
\(f=450\)vòng/phút=7,5 vòng/s
\(R=80cm=0,8m\)
+Chu kì quay của cánh quạt:
\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{7,5}=\dfrac{2}{15}s\)
Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{\dfrac{2}{15}}=15\pi\)(rad/s)
+Tốc độ dài:
\(v=\omega\cdot R=15\pi\cdot0,8=12\pi\)(m/s)
+Gia tốc hướng tâm:
\(a_{ht}=R\cdot\omega^2=0,8\cdot\left(15\pi\right)^2\approx1776,53\)m/s2
Một một quạt máy quay với tần số 240 vòng/phút. Cánh quạt dài 40cm. Tính:Tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm ở đầu cánh quạt.
\(f=240\)vòng/phút=4vòng/s
\(\Rightarrow\)Chu kì: \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{4}s\)
Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{\dfrac{1}{4}}=8\pi\)(rad/s)
Tốc độ dài: \(v=\omega\cdot R=8\pi\cdot0,4=10,05\)m/s
Gia tốc hướng tâm:
\(a_{ht}=r\cdot\omega^2=0,4\cdot\left(8\pi\right)^2\approx252,66\)m/s2
Bài 4 .Một cánh quạt may quay được 800 vòng trong 2phút, cánh quạt dài 0,6m . Hãy tính a. chu kỳ và tần số quay ? b. vận tốc dài và vận tốc góc của một điểm trên đầu cánh quạt?
Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/ phút. Cách quạt dài 0,8m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh quạt.
Ta có:
Tốc độ góc của một điểm bất kì ở đầu cánh quạt là:
Tốc độ dài của điểm trên đầu cánh quạt là: V = R.ω = 33,5 m/s.
Một đĩa tròn có đường kính 30cm quay đều quanh trục đối xứng của nó. Trong một phút, đĩa quay được 60 vòng. a. Tính chu kì, tần số và tần số góc của đĩa. b. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành đĩa. c. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành đĩa 10cm.
Đổi 30 cm =0,3 m; 1 phút =60s
a,\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{\dfrac{N}{t}}=\dfrac{1}{\dfrac{60}{60}}=1\left(s\right)\)
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=2\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
b,\(v=\dfrac{2\pi}{T}\cdot r=0,6\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(0,6\pi\right)^2}{0,3}=1,2\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
c, Đổi 10 cm =0,1m
Khoảng cách từ tâm đến điểm được xét =0,3-0,1=0,2(m)
<Rùi tính tiếp>
\(v'=\dfrac{2\pi}{T}r'=0,4\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}'=\dfrac{v'^2}{r'}=\dfrac{\left(0,4\pi\right)^2}{0,3}=\dfrac{8}{15}\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
VD1: Một cánh quạt quay với tần số 400 vòng/ phút. Biết cánh quạt dài 0,8 m.
a) Tính tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh quạt.
b) Tính tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt..
1 cánh quạt quay với tần số 600 vòng 1 phút. Cánh quạt dài 1,0 m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của 1 điểm ở đầu cánh quạt
Đổi 600 vòng /phút= 10 vòng/s ; 1m=100cm
f=1/T=>T=1/f=1/10
T=2π/ω=>ω=2π/T=>2π/1/10=20π
v=rω=100*20π=2000π
VD1: Một cánh quạt quay với tần số 400 vòng/ phút. Biết cánh quạt dài 0,8 m.
a) Tính tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh quạt.
b) Tính tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt..