bai1: rut gon cac bieu thuc sau
a, (2x-y).(4x^2+2xy+y^2)-(2x+y).(4x^2-2xy+y^2)
b, (3x+2y).(9x^2-6xy+4y^2)-27x^3
c,8x.(x-2y).(x+2y)+(y-2x).(x^2+2xy+4x^2)
bai2 :cmr
a, a^3+b^3=(a+b)^3-3ab.(a+b)
b.a^3-b^3=(a-b)+3ab,(a-b)
Rút gon phân thức a)8x^3+y^3/y^3+2xy^2+y^2-4x^2 b)x^2-2x-8/2x^2+9x+10 c)6x-x^2-5/5x^6-x^7. d)x^3+64/2x^3-8x^2+32x. e) x^2+3xy+2y^2/x^3+2x^2y-xy^2-2y^3
Bài 1
a) 6xy3(3x3y-\(\dfrac{1}{2}\)x2+xy)
b) (5x-2y).(x2-xy+1)
c) (2x-3).(x+2)-(4x-2).(x-5)
Bài 2
a) (x+y)2+(x-y)2-2x5
b) (x+2y).(x2-2xy+4y2)-(x-2y).(x2+2xy+4y2)+2y3
Bài 3
a) 4x4-9x2
b) 2x3-8x2+8x
c) 6xy+5x-5y-3x2-3y2
Bài 1: Tính giá trị:
A= x^2+4y^2-2x+10+4xy-4y tại x+2y=5
B= (x^2+4xy+4y^2)-2(x+2y)(y-1)+y^2-2y+1 tại x+y=5
C= x^2-y^2-4x tại x+y=2
D= x^2+y^2+2xy-4x-4y-3 tại x+y=4
E= 2x^6+3x^3y^3+y^6+y^3 tại x^3+y^3=1
Bài 2: Chứng minh rằng
a) -9x^2+12x-5<0
b) 4/9x^2-4x+9/2>0
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất:
A= 4-2x^2
B=(1-x)(2+x)(3+x)(6+x)
C=-2x^2-y^2-2xy+4x+2y+5
D=-9x^2+24x-18
E=-x^4+2x^3-3x^2+4x-1
Bài 1:Tìm GTLN: A=4-2x^2
B=(1-x)(2+x)(3+x)(6+x)
C=-2x^2-y^2-2xy+4x+2y+5
D=-9x^2+24x-18
E=-x^4+2x^3-3x^2+4x-1
Bài 2:Tính giá trị:
A=x^2+4y^2-2x+10+4xy-4y tại x+2y=5
B=(x^2+4xy+4y^2)-2(x+2y)(y-1)+y^2-2y+1 tại x+y=5
C=x^2-y^2-4x tại x+y=2
D=x^2+y^2+2xy-4x-4y-3 tại x+y=4
E=2x^6+3x^3y^3+y^6+y^3 tại x^3+y^3=1
Bài 3: CMR:
a) -9x^2+12x-5<0
b) 4/9x^2-4x+9/2>0
Bài 2:
\(A=x^2+4y^2-2x+10-4xy-4y\)
\(=\left(x^2+4xy+4y^2\right)-2\left(x+2y\right)+10\)
\(=\left(x+2y\right)^2-2\left(x+2y\right)+10\)
Thay x + 2y = 5 vào biểu thức A ta được: \(A=5^2-2.5+10=25\)
\(B=\left(x^2+4xy+4y^2\right)-2\left(x+2y\right)\left(y-1\right)+y^2-2y+1\)
\(=x^2+4xy+4y^2-2xy+2x-4y^2+4y+y^2-2y+1\)
\(=x^2+2xy+y^2+2x+2y+1\)
\(=\left(x+y\right)^2+2\left(x+y\right)+1\)
Thay x + y = 5 vào biểu thức B ta được: \(B=5^2+2.5+1=25+10+1=36\)
\(C=x^2-y^2-4x=\left(x^2-4x+4\right)-y^2-4\)
\(=\left(x-2\right)^2-y^2-4\) \(=\left(x-y-2\right)\left(x-2+y\right)-4\)
Thay x + y = 2 vào C ta được: \(C=\left(x-2-y\right)\left(2-2\right)-4=0-4=-4\)
\(D=x^2+y^2+2xy-4x-4y-3\)
\(=\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)-3\) Thay x + y = 4 vào D ta được:
\(D=4^2-4.4-3=16-16-3=-3\)
Bài 3:
a) \(N=-9x^2+12x-5=-\left(9x^2-12x+4\right)-1\)
\(=-\left(3x-2\right)^2-1\)
Do \(\left(3x-2\right)^2\ge0\) nên \(-\left(3x-2\right)^2-1< 0\)
Vậy N < 0
b) ghi đề cẩn thận lại đi, mk k hiểu
A=1/3(xy^2)^2.(1/2x^2y)^2.4/5.x^3
B=-2x^4y.1/4x^2.y^2.(-2xy)^3
Thu gon da thuc tren
Xac dinh he so ,bac cua cac don thuc vua thu gon
Tinh A+B va A-B
6) Tính a)2xy(3x+1) b)-6x^2y(4x-5) c)-3x^2(4x^2y-6xy) d1/2xy^2(2x+3) e)8x^2y^2(1/4xy-1/2x^2) f)5x(x^2+3x+1) g)-1/2x^2y(2xy+6)
Để tính các biểu thức trên, ta sẽ áp dụng quy tắc nhân đa thức.
a) 2xy(3x+1) = 6x^2y + 2xy
b) -6x^2y(4x-5) = -24x^3y + 30x^2y
c) -3x^2(4x^2y-6xy) = -12x^4y + 18x^3y
d) 1/2xy^2(2x+3) = xy^2 + 3/2xy^2
e) 8x^2y^2(1/4xy-1/2x^2) = 2xy - 4x^2y^2
f) 5x(x^2+3x+1) = 5x^3 + 15x^2 + 5x
g) -1/2x^2y(2xy+6) = -x^3y - 3x^2y
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.