oxi hóa m gam etanol thu duoc hon họp X gom andehit, axit axetic, nuoc va etanol du. Cho toàn bo X tac dung NaHCO3 du thu duoc 0,56 (l) khi CO2( dktc). Khoi luomg etanol bi oxi hoa la gi
Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là:
A. 1,15 gam.
B. 4,60 gam.
C. 2,30 gam.
D. 5,75 gam.
C2H5OH + O2CH3COOH + H2O
CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + H2O + CO2
Ta có
nC2H5OH bị oxi hóa thành CH3COOH = nCO2 = 0,56/22,4 = 0,025 mol
mC2H5OH bị oxi hóa thành CH3COOH = 46.0,025 = 1,15 g
Chọn A.
Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là:
A. 1,15 gam
B. 4,60 gam
C. 2,30 gam
D. 5,75 gam
Chọn A
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
Ta có nC2H5OH bị oxi hóa thành CH3COOH = nCO2 = 0,56/22,4 = 0,025 mol
mC2H5OH bò oxi hóa thành CH3COOH = 46.0,025 = 1,15 g
Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là:
A. 1,15 gam.
B. 4,60 gam.
C. 2,30 gam.
D. 5,75 gam.
C2H5OH + O2 → xt , t o CH3COOH + H2O
CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
Ta có nC2H5OH bị oxi hóa thành CH3COOH = nCO2 = 0,56/22,4 = 0,025 mol
mC2H5OH bò oxi hoùa thaønh CH3COOH = 46.0,025 = 1,15 g
=> Chọn A.
Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là:
A. 1,15 gam
B. 4,60 gam
C. 2,30 gam
D. 5,75 gam
Đáp án A
C2H5OH + O2 → x t , t 0 CH3COOH + H2O
CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
Ta có nC2H5OH bị oxi hóa thành CH3COOH = nCO2 = 0,56/22,4 = 0,025 mol
=> mC2H5OH bò oxi hóa thành CH3COOH = 46.0,025 = 1,15 g
Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tọa ra axit là
A. 1,15 gam.
B. 4,60 gam.
C. 2,30 gam.
D. 5,75 gam.
Hỗn hợp X gồm andehit axetic, axit butiric, etilen glicol, benzen, stiren, etanol ( trong đó etanol chiếm 24,89% về khối lượng hỗn hợp). Hóa hơi 9,4g X, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 4,8g oxi ở cùng điều kiện . Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn 9,4g hỗn hợp X thu được V lit CO2 (dktc) và 8,28g H2O. Hấp thụ V lit khí CO2 (dktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 63,04
B. 74,86
C. 94,56
D. 78,8
Đáp án B
Định hướng tư duy giải
netanol = 0,05 mol.
n O 2 = nX =0,15 mol MX = 188/3 (g)
Các chất trong X là : C2H4O ; C4H8O2 ; C2H6O2 ; C6H6 ; C8H8 ; C2H6O
Qui hỗn hợp về : C2H4O ; C2H2 ; C2H6O2 ; C2H6O với số mol lần lượt là x , y , z , 0,05
mX = 44x + 26y + 62z + 0,05.46 = 9,4
Bảo toàn H : 4x + 2y + 6z + 6.0,05 = 2 n H 2 O = 0,92 mol (*)
9.(*) 36x + 18y + 54z = 5,58
(44 – 36)x + (26 – 18)y + (62 – 54)z = 3,82
x + y + z = 0,19 mol
n C O 2 = 2(x + y + z) = 0,38 mol < 1 2 n O H = 0,4 mol = n B a +
n C O 3 = 1 2 n O H = 0 , 38 m o l = n B a C O 3
m = 74,86g
Hỗn hợp X gồm andehit axetic , axit butiric , etilen glicol , benzen , stiren , etanol ( trong đó etanol chiếm 24,89% về khối lượng hỗn hợp). Hóa hơi 9,4g X, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 4,8g oxi ở cùng điều kiện . Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn 9,4g hỗn hợp X thu được V lit CO2 (dktc) và 8,28g H2O. Hấp thụ V lit khí CO2 (dktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 63,04
B. 74,86
C. 94,56
D. 78,8
Đáp án B
netanol = 0,05 mol.
nO2 = nX =0,15 mol MX = 188/3 (g)
Các chất trong X là : C2H4O ; C4H8O2 ; C2H6O2 ; C6H6 ; C8H8 ; C2H6O
Qui hỗn hợp về : C2H4O ; C2H2 ; C2H6O2 ; C2H6O với số mol lần lượt là x , y , z , 0,05
mX = 44x + 26y + 62z + 0,05.46 = 9,4
Bảo toàn H : 4x + 2y + 6z + 6.0,05 = 2nH2O = 0,92 mol (*)
9.(*) 36x + 18y + 54z = 5,58
(44 – 36)x + (26 – 18)y + (62 – 54)z = 3,82
x + y + z = 0,19 mol
nCO2 = 2(x + y + z) = 0,38 mol < ½ nOH = 0,4 mol = nBa2+
nCO3 = 1/2 nOH = 0,38 mol = nBaCO3
m = 74,86g
bai 1 cho 40(g) hon hop x gom: Ag, Au, Cu, Fe va Zn tac dung voi O2 du nong duoc m(g) hon hop y. cho hon hop y tac dung vua du voi HCl can 400ml dd HCl 2M. (khong co khi H2 bay ra). tinh m
bai2 cho 5,1(g) hon hop A gom Al va Mg o dang bot tac dung voi oxi chi thu duoc hon hop B co khoi luong 9,1g.
a) can it nhat bao nhieu mol HCl de hoa tan hoan toan B
b) tinh khoi luong muoi thu duoc khi hoa tan B trong dd HCl
Cau 1: cho 4,8(g) magie tac dung voi HCl thi thu duoc 2,24(l) khi hidro(dktc) a, CMR: Mg du con HCl het. b,tim khoi luong cua Mg du, va MgCl2 tao thanh sau phan ung Cau 2:cho 10,8(l) khi Cl (dktc) tac dung voi m(g)Cu. Sau phan ung thu duoc 63,9(g) chat ran a, Chat nao phan ung het, chat nao con du? b,tinh m va phan tram khoi luong cac chat sau phan ung. Cau 3: Dot chay 16g luu huynh thi thu duoc 8,96(l) khi a, CMR luu huynh du b, tinh the tich oxi tham gia vao phan ung Cau 4: cho 5,4g nhom tac dung het voi HCl hon hop thu duoc sau phan ung hoa tan duoc tiep voi m"(g)Mg va thu duoc 2,24(l) khi H2 o dktc . Tim m va m" Cau 5: Cho 8g NaOH tac dung voi m(g) H2SO4. Sau phan ung luong axit con du tac dung vua du voi 11,22g sat: so do phan ung la: NaOH + H2SO4 ->Na2SO4 + H2O a, tinh m b,tinh the tich khi hidro sinh ra o dktc (MOI NGUOI GIUP EM VOI A < MAI EM PHAI NAP BAI ROI)
Câu 1:
PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
Ta có: \(n_{Mg}=\frac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ n_{H_2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(\frac{0,2}{1}>\frac{0,1}{1}\)
=> Mg dư, H2 hết nên tính theo \(n_{H_2}\).
b) Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{Mg\left(phảnứng\right)}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\\ =>n_{Mg\left(dư\right)}=0,2-0,1=0,1\left(mol\right)\\ n_{MgCl_2}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{Mg\left(dư\right)}=0,1.24=2,4\left(g\right)\\ n_{MgCl_2}=0,1.95=9,5\left(g\right)\)
Câu 2:
PTHH: Cu + Cl2 -to-> CuCl2
Ta có: \(n_{Cl_2}=\frac{10,8}{22,4}\approx0,48\left(mol\right)\)
\(n_{CuCl_2}=\frac{63,9}{135}\approx0,47\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(\frac{0,48}{1}>\frac{0,47}{1}\)
=> Cl2 dư, CuCl2 hết nên tính theo \(n_{CuCl_2}\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{Cu}=n_{CuCl_2}=0,47\left(mol\right)\)
=> \(m_{Cu}=0,47.64=30,08\left(g\right)\)
Câu 3:
a) PTHH: S + O2 -to-> SO2
Ta có: \(n_S=\frac{16}{32}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{SO_2}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(\frac{0,5}{1}< \frac{0,4}{1}\)
=> S dư, SO2 hết nên tính theo \(n_{SO_2}\).
b) Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{O_2}=n_{SO_2}=0,4\left(mol\right)\)
=> \(V_{O_2\left(đktc\right)}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)