Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Thị Thúy
Điền must/mustnt ; can/cant She is ill, so she ………………………. see the doctor.2. It’s raining heavily. You …………………… take your umbrella.3. We ………………………………. (not / pick) the flowers in the park.4. Mike is nine months old. He ……………………………… (not / eat) nuts.5. I am very tall. So I …………………… play basketball.6. I’m sorry but we …………………………………………. (not / come) to your partytomorrow.7. You are speaking very quietly. I ………………………………….. (not / understand) you.8. …………………….. I use your phone?9. We …………………….. go to t...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Tin Nguyễn
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
5 tháng 12 2023 lúc 12:11

mustn't

- must + V: phải làm gì (mang tính bắt buộc)

- mustn't + V: cấm làm gì, buộc người khác không được làm gì

Sinh Viên NEU
6 tháng 12 2023 lúc 3:21

mustn't

ở đây sẽ mang nghĩa theo ý thức của người nói

Trần Duy Quân
Xem chi tiết
Lightning Farron
7 tháng 9 2016 lúc 13:27

1.must

2.mustn't

3.must

ncjocsnoev
7 tháng 9 2016 lúc 17:00

 

Điền must hoặc mustn't .

1. You must study harder if you want to get good masks .

2. We mustn't ride our bikes too fast . It dangerous.

3. Students must wear uniform at school.

Heartilia Hương Trần
7 tháng 9 2016 lúc 19:03

1. must

2. mustn't

3. must

Buddy
Xem chi tiết
Gia Linh
8 tháng 2 2023 lúc 21:08

1. You must / mustn't finish your breakfast or you'll be hungry later.

2. I must/ mustn't leave before 8.30 or I'll be late for school.

3. You must/ mustn't eat that bread. It's a week old!

4. In football, you must/ mustn't touch the ball with your hand.

5. You must/ mustn't visit Paris some time. It's a wonderful city.

6. You must/ mustn't go near the edge of the cliff. It's very dangerous.

nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 21:08

1.must

2.must

3. mustn't

4.mustn't

5. must

6. mustn't

Lê Trinh Dư
Xem chi tiết
Bao An Nguyen Thien
18 tháng 8 2020 lúc 8:19

Tom must help you with your homework. You musn't do it yourself.

Chúc bạn học tốt!

Khách vãng lai đã xóa
kiêu pham thi thuy kiêu
Xem chi tiết
ミ★Šóї ɮạċ★彡
28 tháng 11 2019 lúc 19:35

I must watch tv

Imust play football

I must not watch tv

I must not play football

I must not play badminton

Khách vãng lai đã xóa
Lê Ngọc Thiện Nhân
28 tháng 11 2019 lúc 19:37
You must write well to make it outYou must study computer science class 3
Khách vãng lai đã xóa
phạm thị vân anh
28 tháng 11 2019 lúc 22:21

+) MUST :

1.I must do my homework every day

2.The students must wear uni from every day.

+)MUSN'T :

1. My brother mustn't eat some sweets

2.You mustn't play with fire.

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:55

1.must

2. needn’t

3. don’t have to

4. mustn’t

kenin
Xem chi tiết
Vanh Nek
16 tháng 12 2022 lúc 19:21

D

Đỗ Thị Nhật Lan
Xem chi tiết
lili
17 tháng 11 2019 lúc 18:15

Must nè:


Students must attend school on time
Students must complete homework
Students must actively express their opinions
Students have to be honest when doing tests
Students must be polite to the teacher
Students must wear uniforms prescribed
Students must unite
Students must study hard
Students must pay attention to lecture
Students must write full papers


Mustn't nè: 


- You mustn't using phone in class
- You mustn't talk in class
- You mustn't joking in class
- You mustn't play football in school yard.
- We mustn't pick flowers in the school garden - You mustn't throw trash or draw on the walls.
- You mustn't copying your friend's homework.
- You mustn't fight with your friends - You musn´t talk in the lesson.
- You musn´t use the phone in the class.
- You musn´t make-up in the class.

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Thị Nhật Lan
17 tháng 11 2019 lúc 18:42

thanks

Khách vãng lai đã xóa
ßøу WเϮɦ ₤ʉʋ (Team King...
17 tháng 11 2019 lúc 21:27

MUST:

1. Students must voluntarily study well in class and at home.

2. Must love yourself before love another.

3. Must respect each other.

4. Must study hard.

5. Must unite.

6. Must be confident.

7. Must keep your body clean.

8. Must wash your face regularly. 

9. Must have enough calories for dayly.

10. Must keep the environment clean.

MUSTN'T

1. Students mustn't neglect their studies.

2. Mustn't be arrogant.

3. Mustn't look down on other people.

4.  Mustn't be lazy.

5.  Mustn't  divide.

6. Mustn't  be inferiority.

7. Mustn't sit and watch TV too close.

8. Mustn't throw rubbish everywhere.

9. Mustn't hit other people.

10. Mustn't pick up flowers and plants.

(1. Học sinh phải tự nguyện học tập tốt ở lớp và ở nhà.

2. Phải yêu bản thân trước khi yêu người khác.

3. Phải tôn trọng nhau.

4. Phải học hành chăm chỉ.

5. Phải đoàn kết.

6. Phải tự tin.

7. Phải giữ cơ thể sạch sẽ.

8. Phải rửa mặt thường xuyên.

9. Phải có đủ lượng calo cho mỗi ngày.

10. Phải giữ môi trường sạch sẽ.

1. Học sinh không được bỏ bê việc học.

2. Không được kiêu ngạo.

3. Không được coi thường người khác.

4. Không được lười biếng.

5. Không được chia.

6. Không được tự ti.

7. Không được ngồi và xem TV quá gần.

8. Không được vứt rác khắp nơi.

9. Không được đánh người khác.

10. Không được hái hoa và cây.)

Khách vãng lai đã xóa
Minh Lệ
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
26 tháng 8 2023 lúc 11:28

1. You must/mustn't respect older people. You can learn some valuable lessons from them.

2. We don't have to/have to wear uniforms on weekdays. It's the rule at our school.

3. You should/mustn't ask your parents for permission if you want to colour your hair.

4. In the past, women had to/must do all house work. It was one of their duties.

Nguyễn Lê Phước Thịnh
26 tháng 8 2023 lúc 11:28

1: must

2: have to

3: should

4: had to

Nguyễn Trung Hiếu
Xem chi tiết
Trần Thị Thùy Linh
6 tháng 12 2016 lúc 14:52

1. There is an intersection ahead. We mustn't go fast.

2. The traffic lights are yellow. You must slow down.

3. The cars go very fast. We must be careful.

4. This sign says ''Stop. We mustn't go straight on.

5. Ours roads are dangerrous places. We must have discipline.

6. You must drive your car carefully.