Viết các pt phân tử và ion,nêu hiện tượng nếu có khi cho Bari vào:
1. Dung dịch Magie clorua
2. Dung dịch Magie hidrocacbonat
3. Dung dịch Sắt (II) clorua
Cho dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch magie hai clorua nêu hiện tượng và viết phương trình
- Xuất hiện kết tủa trắng
\(2NaOH+MgCl_2->Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
NaOH + MgCl2 --> Mg(OH)2 + NaCl
= 2NaOH + MgCl2 --> Mg(Oh)2 + 2NaCl
Mô tả hiện tượng và viết pt ( nếu có)
2. Thả lá bạc vào dung dịch magie clorua
3. Nhỏ từ từ dung dịch natri sunfat vào dung dịch bari clorua
6. Nhỏ 1 giọt phenol vào ống nghiệm chứa dd nước vôi trong. Cho thêm vào ống nghiệm 2ml dd HCl
7. Nhỏ dd axit sunfuric loãng vào ống nghiệm đựng kim loại bạc
8. Cho đồng vào dd bạc nitrat
9. Cho bạc vào dd axit sunfuric
10. Cho magie vào dd đồng (II) clorua
11. Cho sắt vào dd axit sunfuric
12. cho mẫu natri vào nước cất có cho thêm vài giọt phenol
13. C viên kẽm vào đồng (II) sunfat
2) Thả lá bạc vào dung dịch magiê clorua
Không xảy ra hiện tượng gì
3) Nhỏ từ từ dung dịch natri sunfat vào dung dịch bari clorua
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4↓
6) Nhỏ từ từ 1 giọt phenoltalein vào ống nghiệm chứa dung dịch nước vôi trong.
Hiện tương: phenoltalein không màu chuyển hồng
Cho thêm 2 ml dung dịch HCl
- Phenoltalein chuyển về không màu
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
7) Nhỏ dung dịch axit sunfuric loãng vào ống nghiệm đựng kim loại bạc
Không xảy ra hiện tượng gì
8) Cho đồng vào dung dịch bạc nitrat
- Hiện tượng: có chất rắn màu trắng bám vào thanh đồng, dung dịch chuyển dần sang màu xanh lam
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
9) Cho bạc vào dung dịch axit sunfuric
Không xảy ra hiện tượng gì
10) Cho magiê vào dung dịch đồng II clorua
- Hiện tượng: có chất rắn mau đỏ bám lên bề mặt magiê, dung dịch nhạt màu dần
Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
11) Cho sắt vào dung dịch axit sunfuric
- Hiện tượng: có khí bay ra
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
12) Cho mẩu natri vào nước cất có thêm vài giọt phenol
- Hiện tượng:có khí bay ra, phenol từ không màu chuyển hồng
2H2O + 2Na → 2NaOH + H2↑
13) Cho viên kẽm vào đồng II sunfat
- Hiện tượng: có chất rắn màu đỏ bán vào viên kẽm, dung dịch nhạt màu dần
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 1: a. Nêu hiện tượng xảy ra khi ngâm đinh sắt vào dung dịch AgNO3.
b. Nêu hiện tượng xảy ra khi Magie vào dung dịch HCl.
Viết phương trình hoá học (nếu có).
Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.
Thí dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
a) Đinh sắt tan dần, xuất hiện kết tủa màu trắng bạc. Dung dịch chuyển từ không màu sang xanh lục nhạt.
$Fe + 2AgNO_3 \to Fe(NO_3)_2 + 2Ag$
b) Magie tan dần, xuất hiện bọt khí không màu không mùi
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
Câu 4: Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho:
a) Kẽm vào dung dịch đồng clorua.
b) Đồng vào dung dịch bạc nitrat
c) Kẽm vào dung dịch magie clorua
d) Nhôm vào dung dịch đồng clorua.
a) Kẽm tan ra, có kim loại màu đỏ bám lên bề mặt của kẽm, màu xanh của dd nhạt dần
`Zn + CuSO_4 -> ZnSO_4 + Cu`
b) Đồng tan ra, có kim loại màu xám bám lên bề mặt của đồng, dd từ không màu chuyển dần sang màu xanh
`Cu + 2AgNO_3 -> Cu(NO_3)_2 + 2Ag`
c) Không có hiện tượng gì xảy ra
d) Nhôm tan ra, có kim loại màu đỏ bám lên bề mặt của nhôm, màu xanh của dd nhạt dần
`2Al + 3CuSO_4 -> Al_2(SO_4)_3 + 3Cu`
Nêu hiện tượng Và viết phương trình hoá học xảy ra khi cho j. đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 . k. Hòa tan Săt III sun phát vào vàodung dịch natri hidroxit l. Cho dây nhôm vào dung dịch đồng (II) clorua CuCl2. m. Cho dung dịch bạc nitrat AgNO3 vào dung dịch natri clorua NaCl. n. Cho dung dịch H2SO4 vaøo dung dịch BaCl2. o. Cho dung dịch AgNO3 vaøo dung dịch NaCl p. Cho đá vôi (CaCO3) vaò dung dịch HCl. q. Thổi hơi thở vào nước vôi trong.
Có các thí nghiệm sau:
(a). Nhỏ dung dịch natri thiosunfat vào dung dịch axit sunfuaric loãng.
(b). Nhỏ anilin vào nước brom.
(c). Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(d). Nhỏ dung dịch sắt (II) nitrat vào dung dịch bạc nitrat .
(e). Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím.
(f). Cho ure vào dung dịch bari clorua dư.
(g). Nhỏ dung dịch natri hiđrocacbonat vào dung dịch bari hiđroxit dư.
(h). Sục khí amoniac tới dư vào dung dịch nhôm clorua.
Số thí nghiệm sinh ra kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 8
Đáp án D
Các phương trình phản ứng xảy ra
a) Na2S2O3 + H2SO4 à Na2SO4 + SO2 + S¯ + H2O
b) C6H5NH2 + 3Br2 à C6H2Br3NH2¯ + 3HBr
c) H2S + CuSO4 à CuS¯ + H2SO4
d) Fe(NO3)2 + AgNO3 à Fe(NO3)2 + Ag¯
e) 3C2H4 + 24KMnO4 + 4H2O à 3C2H6O2 + 2MnO2 ¯ + 2KOH
f) (NH2)2CO + 2H2O + BaCl2 à BaCO3¯ + 2NH4Cl
g) NaHCO3 + Ba(OH)2 (dư) à BaCO3¯ + NaOH + H2O
h) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O à Al(OH)3¯ + 3NH4Cl
Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học trong các thí nghiệm sau đây:
a. Cho đinh sắt vào dung dịch đồng clorua.
b. Cho dung dịch bariclorua vào dung dịch axit sufuric
c) Cho một lá nhôm vào dung dịch CuCl 2
d) Cho dung dịch natri clorua vào dung dịch bac nitrat.
e. Cho dd natri hidroxit vào dung dịch CuCl 2
f. Cho mẫu đá vôi vào dd axit clohidric.
g. Cho dung dịch sắt (III) clorua vào dung dịch natri hidroxit.
GIÚP EM VỚI Ạ,EM CẦN GẤPP
Nêu hiện tượng và viết PTHH
1)Cho CuO vào dung dịch HCl dư
2)Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Bari Clorua
1) CuO tan dần trong dd HCl dư, xuất hiện những giọt nước đọng ở thành ống nghiệm.
CuO+2HCl→CuCl2+H2O
2)BaCl2 tan dần trong dd H2SO4 tạo ra kết tủa trắng bền ko tan.
BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
Chúc bạn hok tốt nhak:333
Hãy gải thích hiện tượng hoá học xảy ra và viết các phương trình phản ứng khi tiến hành các thí nghiệm sau: a; Cho mẫu bari kim loại vào dung dịch muối Đồng (II) clorua b; Cho mẫu đoòng vào H2So4 đậm đặc nóng.
a. Hiện tượng: Bari chạy trên mặt nước, có khí không màu thoát ra, sau đó có kết tủa xanh tạo thành.
\(PTHH:\)
\(Ba+2H_2O--->Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Ba\left(OH\right)_2+CuCl_2--->Cu\left(OH\right)_2\downarrow+BaCl_2\)
b. Hiện tượng: Đường từ màu trắng dần chuyển sang màu đen, sau đó phần màu đen dần phồng lên.
PTHH:
\(C_{12}H_{22}O_{11}\overset{H_2SO_{4_{đặc}}}{--->}12C+11H_2O\)
\(C+2H_2SO_{4_đ}--->CO_2+2SO_2+2H_2O\)