Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Mỹ Ánh
Xem chi tiết
Đức Minh
Xem chi tiết
_Jun(준)_
13 tháng 7 2021 lúc 17:59

Cảm ơn anh nhiều ạ!!!💙💙💙

Đỗ Thanh Hải
13 tháng 7 2021 lúc 17:59

đăng kí đc 1 tháng r a ạ

M r . V ô D a n h
13 tháng 7 2021 lúc 18:13

đăng ký ở đâu

Lê Trúc My
Xem chi tiết
Kia Pham
6 tháng 10 2017 lúc 21:02

Cấu trúc

Khẳng định (+): S + have / has + V(ed/v3)Phủ định (-): S + haven't / hasn't +V(ed/v3)Nghi vấn (?): Have/Has + S+ V (ed/v3) ?Từ để hỏi (question words): Question Words + Have/Has + S + V(ed/v3) ?

Chú ý

I / you / we / they / Danh từ số nhiều + haveHe / she / it / Danh từ số ít + has

Dấu hiệu nhận biết:

All day, all week, since, for, for a long time, almost every day, this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until nowSince thời gian: từ khi (mốc thời gian)For: khoảng (khoảng thời gian)Several times: vài lầnMany times: nhiều lầnUp to now = until now = up to present = so far: cho đến bây giờ
Tuấn Nguyễn
9 tháng 11 2018 lúc 19:55

Định nghĩa: Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect tense) dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó.

Công thức:

Khẳng định: (+): S + have / has + Ved/v3 ( Ex: It has rained for 2 days.)Phủ định: (-): S + haven't / hasn't + Ved/v3 ( Ex: We haven’t met each other for a long time.)Nghi vấn: (?) : Have / has + S + Ved / V3 ( Ex: Have you evertravelled to America? Yes, I have./ No, I haven’t.)Dấu hiệu nhận biết: 

just, recently, lately: gần đây, vừa mới

already: rồi

before: trước đây

ever: đã từng

never: chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

Nguyễn Minh Phúc
16 tháng 11 2018 lúc 22:04
Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + OPhủ định: S + have/ has + NOT+ Past pariple + ONghi vấn: have/ has +S+ Past pariple + O

Từ nhận biết: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.). Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ). Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

Ex: I’ve done all my homeworks

      She has lived in Liverpool all her life

duyên anh đặng ngọc
Xem chi tiết
vũ thị hằng
28 tháng 8 2016 lúc 20:32

chả hỉu b ns j

trần Kim Tiến
28 tháng 8 2016 lúc 20:40

cùng thì là vế một và vế 2 cùng thì còn khác thì là vế mmotj với vế 2 khác thì . 

Ex: vMary is said to have worked here for a long time.

Dark Wings
28 tháng 8 2016 lúc 20:46

Khác thì với cùng thì ở đây có nghĩa là :

S1+V1 + that + S2+ V2

Đổi thành :

*) Nếu V2 là các thì HT,HTTD, TL các loại....thì chuyển sang:

          S2 + be + V3/ed + toV

*) Nếu V2 là các thì HTHT, QK các loại.....thì chuyển sang : 

         S2 + be +V3/ed + to have V3/ed

dang phuong thao
Xem chi tiết
Bình Trần Thị
27 tháng 9 2016 lúc 18:21

thì hiện tại hoàn thành - Present perfect :

Công thức :

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + OPhủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + ONghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... 

Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for. 
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. 
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu. 

chúc bn học tốt haha

 

Đỗ Xuân Anh
Xem chi tiết
༺༒༻²ᵏ⁸
26 tháng 5 2021 lúc 16:35

 Công thức thì hiện tại hoàn thành

Khách vãng lai đã xóa
Cừu mập Bạch Dương
Xem chi tiết
Mi Mi Lê Hoàng
Xem chi tiết
Trần Diệu Linh
9 tháng 10 2021 lúc 9:08

2. Nam has fixed his bike for 20 minutes

3. How long have you collected stamps?

4. They started to learn Japan 3 months ago.

minh nguyet
9 tháng 10 2021 lúc 9:12

2. Nam began to fix his bike 20 minutes ago.

è Nam _____have fixed his bike for 20 minutes _________

3. When did you begin collecting stamps ?

è How long _____have you collected stamps_____________________ ?

4. They have learnt Japan for three months.

è They started ____learning Japanese 3 months ago __________

Nguyễn Tuấn Minh
Xem chi tiết
Yêu Tiếng Anh
18 tháng 5 2016 lúc 14:22

 

Hiện tại hoàn thành: Have you had a holiday this year.

Chúc bạn học tốt !ok

Nguyễn Văn Bé
18 tháng 5 2016 lúc 14:19

Dùng thì quá khứ đơn chứ?? Sự việc đã diễn ra rồi mà?

Huỳnh Châu Giang
18 tháng 5 2016 lúc 14:23

Hiện tại hoàn thành!