Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeO, FeCO3, Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra 5,6 lít hỗn hợp khí SO2 và CO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 28. Tính số mol axit phản ứng ?
Hòa tan hết 18,16 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 trong dung dịch chứa 0,15 mol KNO3 và 0,97 mol KHSO4 thu được dung dịch Y (trong dung dịch không có muối Fe2+) và 5,04 lít hỗn hợp khí X (đktc) chứa H2, NO và 0,03 mol khí CO2 nặng 5,91 gam. Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh Fe giảm m gam và thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
A. 9,52
B. 11,20
C. 10,64
D. 8,40
Hòa tan hết 18,16 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 trong dung dịch chứa 0,15 mol KNO3 và 0,97 mol KHSO4 thu được dung dịch Y (trong dung dịch không có muối Fe2+) và 5,04 lít hỗn hợp khí X (đktc) chứa H2, NO và 0,03 mol khí CO2 nặng 5,91 gam. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh Fe giảm m gam và thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong hỗn đầu gần nhất với
A. 10%
B. 9%
C. 15%
D. 14%
Hòa tan hết 31,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, FeCO3 trong dung dịch chứa 0,1 mol NaNO3 và 0,7 mol H2SO4 được 7,84 lít hỗn hợp khí X có chứa H2, NO và 0,02 mol khí CO2 có khối lượng là 4,34 và dung dịch Y. Cho bột Fe dư vào dung dịch Y thì thấy có m gam bột Fe phản ứng và thoát ra 0,03 mol khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
A. 9,52
B. 11,20
C. 10,64
D. 12,32
Cho 36 gam hỗn hợp F e , F e O , F e 3 O 4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng dư thấy thoát ra 5,6 lít khí S O 2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).Tính số mol H 2 S O 4 đã phản ứng.
Dẫn khí CO dư đi qua 23,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeCO3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được Fe và hỗn hợp khí gồm CO2 và CO. Cho hỗn hợp khí này vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa. Đem hoà tan hoàn toàn lượng Fe thu được trong 400ml dung dịch HNO3 loãng, nóng dư thấy thoát ra 5,6 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m là:
A. 59,1 gam.
B. 68,95 gam.
C. 88,65 gam.
D. 78,8 gam.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2 và FeCO3 vào V lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch chỉ chứa một muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 0,15 mol X vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6. Giá trị của V là
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 1,0.
D. 1,2.
Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, F e ( O H ) 2 , F e C O 3 v à F e 3 O 4 (trong đó F e 3 O 4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C O 2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N + 5 ) có tỉ khối so với H 2 là 18,5. Số mol H N O 3 phản ứng là
A. 2,0.
B. 3,8.
C. 3,2.
D. 1,8.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 (trong đó Fe3O4 chiếm 25% số mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO3 dư, khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa
(m+284,4) gam muối và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và CO2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 18. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 151,2
B. 102,8
C. 78,6
D. 199,6
Đáp án A
Đặt số mol của FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 lần lượt là a, b, c, 0,3 mol.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 (trong đó Fe3O4 chiếm 25% số mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO3 dư, khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa (m + 284,4) gam muối và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và CO2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 18. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 151,2
B. 102,8
C. 78,6
D. 199,6