hòa tan 25,8 gam hh gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6 gam khí Hiđro. Khối lượng muối AlCl2 thu được là bao nhiêu?
Hòa tan 25,8g hỗn hợp gồm bột Al và Al 2 O 3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6g khí H 2 . Khối lượng muối AlCl 3 thu được là:
A. 53,4g
B. 79,6g
C. 80,1g
D. 25,8g.
Nung 78,88 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4 và Cr2O3 trong khí trơ, đến phản ứng hoàn toàn thu được rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư thấy lượng NaOH phản ứng là 16,0 gam, đồng thời thoát ra 896 ml khí H2 (đktc). Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được dung dịch Z chứa 98,64 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 5,17%
B. 10,34%.
C. 13,79%.
D. 12,07%.
Đáp án A
Cho phần 1 tác dụng với 0,4 mol NaOH thấy thoát ra 0,04 mol H2.
Do vậy Al dư
BTNT:
Ta có khối lượng mỗi phần là 39,44 gam.
Phần 2 tan trong HCl thu được dung dịch Z chứa 98,64 gam muối.
Giải được số mol Cr và Fe trong mỗi phần là 0,12 và 0,24 mol.
Bảo toàn O:
Nung 78,88 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4 và Cr2O3 trong khí trơ, đến phản ứng hoàn toàn thu được rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư thấy lượng NaOH phản ứng là 16,0 gam, đồng thời thoát ra 896 ml khí H2 (đktc). Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được dung dịch Z chứa 98,64 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 5,17%.
B. 10,34%.
C. 13,79%.
D. 12,07%.
Đáp án A
Cho phần 1 tác dụng với 0,4 mol NaOH thấy thoát ra 0,04 mol H2.
Do vậy Al dư
→ n A l d ư = 0 , 08 3 B T N T : n A l ( P 1 ) = n N a O H = 0 , 4 → n A l 2 O 3 t r o n g P 1 = 14 75 m o l
Ta có khối lượng mỗi phần là 39,44 gam.
→ m C r + m F e = 19 , 68 g a m
Phần 2 tan trong HCl thu được dung dịch Z chứa 98,64 gam muối.
→ n C r + n F e = 98 , 64 - 0 , 4 ( 27 + 35 , 5 . 3 ) - 19 , 68 35 , 5 . 2 = 0 . 36
Giải được số mol Cr và Fe trong mỗi phần là 0,12 và 0,24 mol.
Bảo toàn O:
n A l 2 O 3 t r o n g X = 2 14 75 . 3 - 0 , 12 . 3 2 - 0 , 24 . 4 3 3 = 0 , 04 m o l → % A l 2 O 3 = 5 , 17 %
Nung 78,88 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4 và Cr2O3 trong khí trơ, đến phản ứng hoàn toàn thu được rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư thấy lượng NaOH phản ứng là 16,0 gam, đồng thời thoát ra 896 ml khí H2 (đktc). Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được dung dịch Z chứa 98,64 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là:
A. 5,17%
B. 12,07%
C. 13,79%
D. 10,34%
Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 13,6 gam; đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết phần hai trong dung dịch HCl loãng, đun nóng (dùng dư), thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 61,57 gam muối. Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng của đơn chất Al có trong X gần nhất với?
A. 4,5%.
B. 7,5%.
C. 5,0%.
D. 6,8%.
Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 13,6 gam; đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết phần hai trong dung dịch HCl loãng, đun nóng (dùng dư), thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 61,57 gam muối. Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng của đơn chất Al có trong X gần nhất với?
A. 4,5%
B. 7,5%
C. 5,0%
D. 6,8%
Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 13,6 gam; đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết phần hai trong dung dịch HCl loãng, đun nóng (dùng dư), thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 61,57 gam muối. Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng của đơn chất Al có trong X gần nhất với?
A. 4,5%.
B. 7,5%.
C. 5,0%.
D. 6,8%.
Hòa tan vừa hết 23,3 gam hỗn hợp bột gồm M g , A l , A l 2 O 3 và M g O bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và H 2 S O 4 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 78,5
B. 74,8
C. 74,3
D. 75,3
Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy có 1,14 mol NaOH phản ứng, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí tới khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 23,96%.
B. 27,96%
C. 19,97%
D. 31,95%