để có 1 dung dịch chứa 16g NaOH,cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O cho tác dụng với nước
để có 1 dung dịch chứa 16g NaOH,cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O cho tác dụng với nước
PTHH: Na2O + H2O → 2NaOH
Số mol của NaOH là: 16 : 40 = 0,4 mol
Số mol của Na2O là: 0,4 : 2 = 0,2 mol
Khối lượng Na2O cần lấy là: 0,2 . 62 = 12,4 gam
để có 1 dung dịch chứa 16g NaOH thì cần lấy bao nhiêu g Na2O tác dụng với nước?
n NaOH= 16 : 40 = 0,4 (mol)
pthh: Na2O + H2O --> 2NaOH
0,2<--------------------0,4(mol)
=> mNa2O = 0,2 . 62= 12,4 (g)
Để có một dung dịch chứa 7,4 g CaOH2 cần phải lấy bao nhiêu gam cao cho tác dụng với nước . Mọi người ơi giúp mình đi sắp thi r 🥺🥺🥺
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{7,4}{74}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: CaO + H2O --> Ca(OH)2
0,1<--------------0,1
=> mCaO = 0,1.56 = 5,6 (g)
Có thể điều chế bao nhiêu gam axit sunfuric khi cho 240g SO4 tác dụng với nước?
Đốt cháy hỗn hợp khí gồm 1,12 lít khí hidro và 1,68 khí oxi (đktc) tính khối lượng nước và thể tích nước ( trạng thái lỏng ) thu được?
Để có một dung dịch chứa 16g NaOH thì cần bao nhiêu gam Na2O cho vào nước?
a)
SO3 + H2O $\to$ H2SO4
n H2SO4 = n SO3 = 240/80 = 3(mol)
m H2SO4 = 3.98 = 294(gam)
b)
2H2 + O2 $\xrightarrow{t^o}$ 2H2O
V H2 / 2 = 0,56 < V O2 = 1,68 nên O2 dư
n H2O = n H2 = 1,12/22,4 = 0,05(mol)
m H2O = 0,05.18 = 0,9(gam)
V H2O = m/D = 0,9/1 = 0,9(ml)
c)
n NaOH = 16/40 = 0,4(mol)
Na2O + H2O $\to$ 2NaOH
n Na2O = 1/2 n NaOH = 0,2(mol)
m Na2O = 0,2.62 = 12,4(gam)
a)Ta có PT:SO4+H2O=H2SO4
Theo bài ra t có nSO4=240:96=2,5
Mà nSo4=nH2So4=2,5 mol
suy ra:mH2So4=2,5.98=245g
ta có PT 2H2+O2=2H2O
nH2=1,12:22,4=0,05MOL
nO2=1,68:22.4=0,075mol
theo pt ta có 0,05:2<0,075:1
suy ra H2 hết,O2 dư.
theo PT ta có:nH2O=nH2=0,05mol
suy ra VH2O=.....
mH2O=.....
Cho a gam Na tác dụng với p gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ x%. Cho b gam Na2O tác dụng với p gam nước cũng thu được dung dịch NaOH có nồng độ x%. Biểu thức p tính theo a, b là:
A. p = 3 a b 31 a - 32 b
B. p = 9 a b 31 a - 23 b
C. p = 9 a b 23 a - 31 b
D. p = 6 a b 31 a - 23 b
Đáp án : C.
Xét Na : n H 2 = 1 2 n N a = a 46 m o l
Bảo toàn khối lượng :
mdd sau = mNa + m H 2 O – m H 2 = a + p – 2. a 46 (g)
=> C%NaOH = x %
Xét Na2O
=> mdd sau = m N a 2 O + m H 2 O = b + p
Cho 0,2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28,75 gam chất tan. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X?
A. 100 ml.
B. 400 ml.
C. 500 ml.
D. 300 ml.
Gọi n H C l = x m o l
Coi hh X gồm C H 3 − C H ( N H 2 ) C O O H và HCl không phản ứng với nhau và đều phản ứng với NaOH
→ m H C l = m X – m C H 3 − C H ( N H 2 ) C O O H = 28 , 75 – 0 , 2.89 = 10 , 95 g a m
→ n H C l = 0 , 3 m o l
→ n N a O H p h ả n ứ n g = n g ố c C O O H + n H C l = 0 , 2 + 0 , 3 = 0 , 5 m o l
→ V = 500 ml
Đáp án cần chọn là: C
Cho 0,01 mol alanin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 1,62 gam chất tan. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X?\
A. 10 ml.
B. 40 ml.
C. 50 ml.
D. 30 ml.
Gọi n H C l = x m o l
Coi hh X gồm C H 3 − C H ( N H 2 ) C O O H và HCl không phản ứng với nhau và đều phản ứng với NaOH
→ m H C l = m X – m a m i n o a x i t = 1 , 62 – 0 , 01.89 = 0 , 73 g a m
→ n H C l = 0 , 02 m o l
→ n N a O H p h ả n ứ n g = n g ố c C O O H + n H C l = 0 , 01 + 0 , 02 = 0 , 03 m o l
→ V = 30 ml
Đáp án cần chọn là: D
Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc để điều chế được 50 gam dung dịch HCl 14,6 %?
PTHH: \(2NaCl_{\left(r\right)}+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Na_2SO_4+2HCl\)
Ta có: \(n_{HCl}=\dfrac{50\cdot14,6\%}{36,5}=0,2\left(mol\right)=n_{NaCl}\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=0,2\cdot58,5=11,7\left(g\right)\)
3/để có một dung dịch chứa 16 gam NaOH cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O tác dụng với nước
4 / Cho 9,2 gam Na vào nước dư thì thu được dung dịch NaOH và khí H2 Tính thể tích khí H2 điều kiện tiêu chuẩn thoát ra và khối lượng NaOH tạo thành
5/ hãy tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau
a/ 1 mol KCl trong 750 ml dung dịch
b/400 gam CuSO4 trong 4 lít dung dịch
c/ 0,06 mol Na2CO3 trong 1500 ml dung dịch
3.
nNaOH = 0,4 mol
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
\(\Rightarrow\) mNaOH = 0,2.40 = 8 (g)
3.
nNaOH = 0,4 mol
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
\(\Rightarrow\) mNa2O = 0,2.62 = 12,4 (g)
nNa = 0,4 mol
2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
\(\Rightarrow\) VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
\(\Rightarrow\) mNaOH = 0,4.40 = 16 (g)