cho m gam Mg vào dd HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2 (đktc) và dung dịch x chứa 6,67m gam muối. Tính m?
Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2 (đktc) và dung dịch X chứa 6,67 m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 3,6 gam
B. 1,2 gam
C. 2,4gam
D. 4,8 gam
Hòa tan hoàn toàn 5 gam hHòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị của V là hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,650.
B. 0,573
C. 0,700
D. 0,860
Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3) tác dụng với dung dịch chứa FeCl3 0,6M và CuCl2 0,1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối và m gam rắn Z. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, thu được 136,4 gam kết tủa. Cho m gam rắn Z vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,256
B. 7,840
C. 5,152
D. 5,376
Chọn A.
Hỗn hợp X gồm Mg (4x mol) và Fe (3x mol) và dung dịch chứa FeCl3 (6y mol) và CuCl2 (y mol)
Dung dịch Y chứa Fe2+, Mg2+ (4x mol) và Cl- (20y mol)
Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3) tác dụng với dung dịch chứa FeCl3 0,6M và CuCl2 0,1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối và m gam rắn Z. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, thu được 136,4 gam kết tủa. Cho m gam rắn Z vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,256.
B. 7,840.
C. 5,152.
D. 5,376.
Cho 20,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư, đến khi các phản ứng kết thúc thấy thoát ra 11,2 lít khí H2 (đktc) và thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m có thể là
A. 56,20.
B. 59,05.
C. 58,45.
D. 49,80.
Đáp án D
n H 2 = 0 , 5 mol
Cu là kim loại đứng sau hidro trong dãy hoạt động hoá học, do đó Cu không tác dụng với dung dịch HCl
Sơ đồ phản ứng:
Khối lượng muối chính là khối lượng kim loại Mg, Al, Zn và Cl. Khi đó ta có:
Chỉ có 49,80 < 56,2. Vậy giá trị của m có thể là 49,80 gam
Cho hỗn hợp chứa 10,08 gam Mg và 7,2 gam MgO vào dung dịch chứa HC1 (vừa đủ) và NaNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối clorua và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 có ti khối so vói oxi bằng 0,3875. Giá trị của m là
A. 68,18.
B. 60,20.
C. 64,58
D. 66,16
Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10
B. 31,32
C. 34,32
D. 33,70
Đáp án A
Số mol N2O = 1,008/22,4 = 0,045 mol;
Số mol HNO3 phản ứng = 0,045.10 = 0,45 mol < 0,5 suy ra có tạo sản phẩm khử khác là NH4NO3
Vậy m = 8,9 + 62.( 8.0,045+8.0,005)+ 80.0.005=34,1g
Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22
B. 34,10
C. 33,70
D. 34,32
Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32
Gọi n Mg = a; n Zn = b ⇒ 24a + 27b = 8,9g (1)
nHNO3 ban đầu = 0,5
nN2O = 0,045
Gọi số mol muối NH4NO3 là x mol
Bảo toàn e ta có: 2nMg + 2nZn = 8nN2O + 8nNH4NO3
⇒ 2a + 2b – 8x = 0,36 (2)
Bảo toàn nguyên tố N ta có:
n HNO3 = n NO3- trong muối KL + 2n NH4NO3 + 2n N2O
⇒10n N2O + 10n NH4NO3 = 0,5 mol ( n NO3- trong muối KL = n e = 8n NH4NO3 + 8n N2O)
⇒ n NH4NO3 = 0,005 (mol)
⇒ n NO3- trong muối KL = 0,4 mol
mmuối = mNO3-/muối KL + mKL + mNH4NO3 = 0,4.62 + 8,9 + 0,005.80 = 34,1
Đáp án B.