từ 1 mol H2SO4 hãy viết phương trình phản ứng trực tiếp điều chế:
a. 0,25 mol SO2
b. 0,5 mol SO2
c. 1 mol SO2
d. 1,5 mol SO2
e. 2 mol SO2
mọi người giúp mình với ạ. mình đang cần gấp. cảm ơn ạ
Hãy viết phương trình phản ứng, trong đí 1 chất phản ứng vừa hét với 0,1 mol H2SO4 sinh ra:
a. 1,12 lít khí SO2
b. 2,24 lít khí SO2
c.4,48 lít khí SO2
a) n SO2 = 1,12/22,4 = 0,05 = 1/2 n H2SO4
$Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + H_2O$
b) n SO2 = 2,24/22,4 = 0,1 = n H2SO4
$Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O$
c) n SO2 = 4,48/22,4 = 0,2 = 2n H2SO4
$Ca(HSO_3)_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2SO_2 + 2H_2O$
\(a.\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05\left(mol\right)\)
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
\(b.\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
\(c.\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
\(Mg\left(HSO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2SO_2+2H_2O\)
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 1,5 mol nguyên tử N;
b) 0,5 mol phân tử H2;
c) 0,2 mol phân tử NaOH;
d) 0,05 mol phân tử CO2.
e) 0,5 mol CuSO4.
Giúp mình với mọi người, mình đang cần gấp T-T
a) Số nguyên tử N = 1,5 . 6 . 1023 = 9 . 1023
b) Số phân tử H2 = 0,5 . 6 . 1023 = 3 . 1023
c) Số phân tử NaOH = 0,2 . 6 . 1023 = 1,2 . 1023
d) Số phân tử CO2 = 0,05 . 6 . 1023 = 0,3 . 1023
e) Số phân tử CuSO4 = 0,5 . 6 . 1023= 3 . 1023
Hãy tính:
a)Số mol của 26g Zn
b)Khối lượng của 0,25 mol N2O
c)Thể tích của 3,84g khí CH4 (ở đkc)
Giúp mình vs ạ,mình cảm ơn
Tính:
a) Số mol của 26g Zn
- Khối lượng mol của Zn: Zn = 65 g/mol
\(\Rightarrow n=\dfrac{m}{M}=\dfrac{26}{65}=0,4mol\)
b) Khối lượng của 0,25 mol N2O
- Khối lượng mol của N2O: \(N_2O=14.2+16=44g/mol\)
\(\Rightarrow m=n.M=0,25.44=11g\)
c) Thể tích của 3,84g khí CH4 (ở đkc)
- Khối lượng mol của CH4: \(CH_4=12+4=16g\)/mol
- Số mol: \(n=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,84}{16}=0,24mol\)
\(\Rightarrow V=n.24,79=0,24.24,79=5,9496l\)
Câu 4:
1. Tính số nguyên tử hoặc phân tử trong mỗi lượng chất sau: 1,5 mol Al; 0,5 mol H2; 0,25 mol NaCl; 0,05 mol H2O.
2. Tính thể tích khí (ở đktc) ứng với mỗi lượng chất sau: 1 mol CO2; 2 mol H2; 1,5 mol O2; hỗn hợp gồm 0,25 mol O2 và 1,25 mol N2.
3. Tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,1 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,8 mol H2SO4; 0,5 mol CuSO4.
4. Tính thể tích khí (đktc) trong các trường hợp sau: 0,44 gam CO2; 0,04 gam H2; 2,8 gam N2; 3,2 gam SO2; hỗn hợp gồm 2,2 gam CO2 và 1,4 gam N2.
1)
Số nguyên tử Al là 1,5.6.1023 = 9.1023 nguyên tử
Số phân tử H2 là 0,5.6.1023 = 3.1023 phân tử
Số phân tử NaCl là 0,25.6.1023 = 1,5.1023 phân tử
Số phân tử H2O là 0,05.6.1023 = 0,3.1023 phân tử
2)
$V_{CO_2} = 1.22,4 = 22,4(lít)$
$V_{H_2} = 2.22,4 = 44,8(lít)$
$V_{O_2} = 1,5.22,4 = 33,6(lít)$
$V_{hh} = (0,25 + 1,25).22,4 = 33,6(lít)$
1. Tính số nguyên tử hoặc phân tử trong mỗi lượng chất sau: 1,5 mol Al; 0,5 mol H2; 0,25 mol NaCl; 0,05 mol H2O.
1,5 mol Al có : \(1,5.6.10^{23}=9.10^{23}\) nguyên tử
0,5 mol H2 có : \(0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)phân tử
0,25 mol NaCl: \(0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}\) phân tử
0,05 mol H2O có : \(0,05.6.10^{23}=0,3.10^{23}\) phân tử
3)
$m_{Fe} = 0,1.56 = 5,6(gam)$
$m_{Cu} = 2,15.64 = 137,6(gam)$
$m_{H_2SO_4} = 0,8.98 = 79,4(gam)$
$m_{CuSO_4} = 0,5.160 = 80(gam)$
4)
$n_{CO_2} = \dfrac{0,44}{44} = 0,01(mol) \Rightarrow V_{CO_2} = 0,01.22,4 = 0,224(lít)$
$n_{H_2} = \dfrac{0,04}{2} = 0,02(mol) \Rightarrow V_{H_2} = 0,02.22,4 = 0,448(lít)$
$n_{N_2} = \dfrac{2,8}{28} = 0,1(mol) \Rightarrow V_{N_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)$
$n_{SO_2} = \dfrac{3,2}{64} = 0,05(mol) \Rightarrow V_{SO_2} = 0,05.22,4 = 1,12(lít)$
$n_{CO_2} = 0,05 ; n_{N_2} = 0,05 \Rightarrow V_{hh} = (0,05 + 0,05).22,4 = 2,24(lít)$
Cho 5,4 gam Al vào 0,5 mol H2SO4 a)Viết phương trình phản ứng b) Chất nào còn dư,tính khối lượng chất còn dư c)tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện xác định GIÚP MIK VỚI Ạ !
Cho phương trình 2KMnO4 →to→K2MnO4 + MnO2 +O2
nếu có 2 mol KMnO4thm gia phản ứng thì số mol khí oxi thu được là:A. 2molB. 1,5 molC. 0,5 molD. 1 molTheo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=1\left(mol\right)\)
→ Đáp án: D
Bài 3 : Tính khối lượng của:
1. 0,5 mol magie ; 0,5 mol kẽm
2. 0,3 mol nito ; 0,3 mol oxi
3. 2 mol khí amniac NH3 ; 2 mol khí oxi
4. 0,4 mol MgO ; 0,4 mol Al2O3
5. 2,5 mol canxi cacbonat ; 2,5 mol CuSO4
-e cảm ơn trước ạ-
Bài 3:
1. mMg= 0,5.24=12(g)
mZn= 0,5. 65= 32,5(g)
2. mN=0,3.14=4,2(g)
mO2=0,3.32=9,6(g)
3. nNH3= 2. 17=34(g)
mO2=32.2= 64(g/mol)
4. mMgO= 40. 0,4=16(g)
mAl2O3= 102. 0,4= 40,8(g)
5. mCaCO3=2,5.100=250(g)
mCuSO4= 2,5.160=400(g)
Cho phản ứng : CH4 + 2O2 -> CO2 +2H2O
a) Tính thể tích khí CO2 sinh ra khi đốt cháy 1,5 mol CH4.
b) Cho biết khí metan (CH4) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Giúp mình với ạ mình đang cần gấp :<
CH4 + 2O2 -> CO2 +2H2O
1,5------------------1.5
=>VCo2=1,5.22,4=33,6l
dCH4\dkk=16\29=0,55 lần
=>CH4 nhẹ hơn kk là 0,55 lần
Cho 6,2g Na2O tại dung dịch H2O thu được 200ml dung dịch Bazơ. a) Tính nồng độ mol dd Bazơ? b) Trung hòa dd Bazơ trên bằng dd H2SO4 20%. Tính V dung dịch H2SO4.
Giúp mình với ạ, mình đang cần gấp. Mình cảm ơn mng rất nhiềuu
\(n_{Na_2O}=\dfrac{6,2}{62}=0,1 \left(mol\right)\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
0,1 -----------------> 0,1
\(CM_{base}=CM_{NaOH}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
b
\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
0,05 <------ 0,1
\(V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,25\left(l\right)\Rightarrow V_{dd.H_2SO_4}=\dfrac{0,25.100}{20}=1,25\left(l\right)\)