Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi ly độ của vật là x(cm) thì gia tốc của vật là 2a (cm/s2). Tốc độ dao động cực đại bằng bao nhiêu?
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc cm/s2. Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s.
B. 4 rad/s.
C. 2 rad/s.
D. 8 rad/s
ü Đáp án B
v ω A 2 + a ω 2 A 2 = 1 ⇒ ω = 4 rad/s.
+ Áp dụng hệ thức độc lập giữa vận tốc và gia tốc:
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 40 3 cm/s2. Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s
B. 4 rad/s
C. 2 rad/s
D. 8 rad/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 40 3 c m / s 2 . Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s
B. 4 rad/s
C. 2 rad/s
D. 8 rad/s
Đáp án B
Áp dụng hệ thức độc lập giữa vận tốc
và gia tốc v ω A 2 + a ω 2 A 2 = 1 ⇒ ω = 4 r a d / s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 40 3 cm/s2. Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s.
B. 4 rad/s.
C. 2 rad/s.
D. 8 rad/s.
+ Áp dụng hệ thức độc lập giữa vận tốc và gia tốc:
Đáp án B
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 40 3 c m / s 2 . Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s
B. 4 rad/s
C. 2 rad/s
D. 8 rad/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 40 √ 3 c m / s 2 . Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s
B. 4 rad/s
C. 2 rad/s
D. 8 rad/s
Áp dụng hệ thức độc lập giữa vận tốc và gia tốc:
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc (t tính bằng
(a) thì quỹ đạo dao động dài 20 cm.
(b) tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
(c) gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20 2 c m / s 2 .
(d) tần số của dao động là 2 Hz.
(e) tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
(f) tại thời điểm ban đầu ( t = 0 ), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
+ Từ phương trình v = 10 π c os 2 π t + 0 , 5 π = ω A cos 2 π t + φ + π 2
® x = 5 cos 2 π t .
® Quỹ đạo dao động là: L = 2 A = 10 cm
Tốc độ cực đại là v max = 10 π cm/s
Gia tốc cực đại là a max = ω 2 A = 20 π 2 c m / s 2
Tốc độ trung bình trong một chu kì là v t b = s T = 4 A T = 4.5 1 = 20 cm/s.
Tại t = 0 thì x = 5 ® vật ở vị trí biên.
® Các phát biểu đúng là: c, e.
Đáp án C
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10 π c o s 2 π t + 0 , 5 π c m / s thì
a. quỹ đạo dao động dài 20 cm.
b. tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
c. gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20 π 2 c m / s 2 .
d. tần số của dao động là 2 Hz.
e. tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
f. tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 16 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 12 cm
Chọn đáp án C
@ Lời giải:
+ Gia tốc của vật dao động điều hòa cực tiểu khi vật ở biên dương
→ Khoảng cách từ biên dương đến biên âm 2A = 8vm → A = 4cm
ü Chọn đáp án C