Cho 11,2 gam một hidrocacbon X chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam khí O2 trong cùng điều kiện. Tìm CTPT của X!
Giúp mình với :)))))))))))))
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,42 gam một hidrocacbon X thu toàn bộ sản phẩm qua bình đựng 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH dư. Kết quả: bình 1 tăng 0,54 gam; bình 2 tăng 1,32 gam. Biết rằng khi hóa hơi 0,42 gam X chiếm thể tích bằng thể tích 0,32 gam O2 ở cùng điều kiện. CTPT của X là:
A. CH4
B. C3H6
C. C2H4
D. C2H2
Đáp án B
nX = nO2 (0,32g) = 0,01 (mol) => MX = 42 (g/mol)
mb1 tăng = mH2O = 0,54 (g) => nH2O = 0,03 (mol)
mb2 tăng = mCO2 = 1,32 (g) => nCO2 = 0,03 (mol)
Gọi CTPT X: CxHy
=> x = nCO2/ nX = 3
y = 2nH2O/nX = 6
=> CTPT X: C3H6
Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon ở thể khí mạch hở bằng 160ml khí o2. Sản phẩm thu dc sau khi cho ngưng tụ hơi nước còn 130ml, trong đó 50ml o2. Các thể tích đó ở cùng điều kiện. Tìm CTPT của chất đó
Một este X mạch hở tạo từ axit đơn chức và etilen glicol. Hoá hơi a gam X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 6,4 gam O2 (ở cùng điều kiện). Mặt khác a gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng thu được 32,8 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. (CH3COO)2C2H4
B. (C2H3COO)2C2H4
C. (HCOO)2C2H4
D. (C3H5COO)2C2H4
Chọn đáp án A
Este X có dạng (RCOO)2C2H4.
n X = n O 2 = 0 , 2 m o l
( R C O O ) 2 C 2 H 4 + 2 N a O H → 2 R C O O N a + C 2 H 4 ( O H ) 2
nRCOONa = 0,2 * 2 = 0,4 mol.
Suy ra R+67 = 32,8:0,4 = 82.
R = 15 (-CH3)
Vậy (CH3COO)2C2H4.
Hóa hơi hoàn toàn 23,6 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 6,4 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11,8 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 13,6 gam một muối hữu cơ và m gam một ancol. Giá trị của m là
A. 9,2
B. 6,4
C. 6,2
D. 12,4
Chọn đáp án C
Với
M
=
136
thì không tìm được CTCT phù hợp của X. Với
M
=
68
thì X là (HCOO)2C2H4 và
m
=
0
,
1
×
62
=
6
,
2
g
Hóa hơi hoàn toàn 23,6 gam một este X hai chức mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 6,4 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11,8 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 13,6 gam một muối hữu cơ và m gam một ancol. Giá trị của m là
A. 6,2
B. 6,4
C. 9,2
D. 12,4
Chọn đáp án A
Có n O 2 = n e s t e = 0 , 2 m o l → M = 23 , 6 0 , 2 = 118
Thuỷ phân X đơn chức tạo muối và ancol
→ nNaOH =2nX = 0,2 mol
Bảo toàn khối lượng
→ mancol =11,8+0,2.40-13,6
= 6,2 gam
Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y chiếm 20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O2 trong cùng điều kiện. Mặt khác, cho 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Q chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R là
A. 16,79%.
B. 10,85%.
C. 19,34%.
D. 11,79%.
Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y chiếm 20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O2 trong cùng điều kiện. Mặt khác, cho 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Q chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R là
A. 16,79%
B. 10,85%.
C. 19,34%.
D. 11,79%.
Chọn B.
Khi hoá hơi T có nT = 0,2 mol Þ MT = 71,4 Þ X là HCOOCH3 và Y là CH3COOCH3
Nhận thấy: nNaOH > nT Þ Z là este của phenol có dạng RCOOC6H4R’ Þ nZ = 0,22 – 0,2 = 0,02 mol
Xét T:
Muối R gồm HCOONa; CH3COONa; C2HCOONa; C6H5ONa Þ % m C 2 H C O O N a = 10 , 85 %
Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y chiếm 20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O2 trong cùng điều kiện. Mặt khác, cho 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Q chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R là
A. 16,79%
B. 10,85%
C. 19,34%
D. 11,79%
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 amin đồng đẳng bằng một lượng không khí vừa đủ, thu được 5,376 lít CO 2 , 7,56 gam H 2 O và 41,664 lít N 2 (các thể tích khí đo được ở điều kiện tiêu chuẩn, O 2 chiếm 20% thể tích không khí, N 2 chiếm 80% thể tích không khí). Giá trị của m là:
A. 10,80 gam
B. 4,05 gam
C. 5,40 gam
D. 8,10gam