Dẫn V(l) khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được m(g) muối. Cho tiếp lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch trên thu được 4,48(l) khí ở đktc.
a) viết phương tình phản ứng.
b) Tính giá trị V và m
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 1M thu được dung dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M và H2SO4 0,95M thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được lượng kết tủa lớn hơn 24,0 gam. Giá trị của V là
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 5,60 lít
D. 8,96 lít
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 1M thu được dung dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M và H2SO4 0,95M thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được lượng kết tủa lớn hơn 24,0 gam. Giá trị của V là
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 5,60 lít
D. 8,96 lít
Định hướng tư duy giải
Trong dung dịch X
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,272
B. 4,480
C. 6,720
D. 5,600
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,048
B. 4,480
C. 6,720
D. 5,600
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 5,600
B. 4,480
C. 6,720
D. 6,272
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,048.
B. 4,480.
C. 6,720.
D. 5,600.
Đáp án A
+ S ơ đ ồ p h ả n ứ n g : N a : x m o l K : y m o l O : z m o l ← q u y đ ổ i ⏟ 11 , 25 g a m N a , N a 2 O K , K 2 O → H 2 O d ư ⏟ 11 , 25 g a m N a O H : 0 , 2 m o l K O H : y m o l ⏟ d d X + H 2 ↑ ⏟ 0 , 125 m o l + n N a = n N a O H = x = 0 , 2 m h ỗ n h ợ p = 23 x + 39 y + 16 z = 11 , 25 B T E : x + y = 2 z + 0 , 125 . 2 ⇒ x = 0 , 2 y = 0 , 15 z = 0 , 05 + N a O H : 0 , 2 K O H : 0 , 15 ⏟ d d X → C O 2 N a + : 0 , 2 K + : 0 , 15 C O 3 2 - : a H C O 3 - : b → 0 , 28 m o l H C l ( c h o t ừ t ừ ) ⏟ d d Y C O 2 ↑ ⏟ 0 , 2 m o l + C T : a = n H + - n C O 2 = 0 , 08 B T Đ T : b = 0 , 2 + 0 , 15 - 0 , 08 . 2 = 0 , 19 ⇒ B T N T C : n C O 2 p ¨ o = 0 , 27 V C O 2 = 6 , 048 l í t
Hoà tan hoàn toàn 18,4 g hỗn hợp 2 muối cacbonnat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dd HCl dư thu đc đd X và 4,48 l CO2.
1) XĐ 2 KL trên
2)khối lượng muối clorua thu đuọc =? Khi cô cạn dung dịch X
3)dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch m gam muối khan. M = ?
HD:
Đặt công thức chung của 2 muối cacbonat là MCO3.
MCO3 + 2HCl ---> MCl2 + H2O + CO2
Số mol hh hai muối = số mol CO2 = 0,2 mol. Như vậy, phân tử khối trung bình của 2 kim loại là M = 18,4/0,2 - 60 = 32. Như vậy 2 kim loại cần tìm là Mg và Ca.
Khối lượng muối clorua = (32+71).0,2 = 20,6 g.
3) Số mol OH- = 0,2 mol = số mol CO2. Như vậy chỉ có p.ư sau:
CO2 + NaOH ---> NaHCO3
Số gam muối khan thu được là 84.0,2 = 16,8 g.
Đốt cháy hết v lít khí CH4 cần dùng 4,48 lít khí oxi Viết phương trình hóa học của phản ứng và tính v Dẫn toàn bộ lượng khí CO2 thu được ở trên vào 150 ml Dung dịch NaOH 1m tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
Cho 10 gam CaCO 3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Dẫn khí CO 2 thu được ở trên vào lọ đựng 50 gam dung dịch NaOH 40%. Hãy tính khối lượng muối cacbonat thu được.
Tính khối lượng muối
Khối lượng NaOH có trong dung dịch :
m NaOH = 40x50/100 = 20(gam) ứng với số mol là
m NaOH = 20/40 = 0,5 mol
Số mol NaOH lớn gấp hớn 2 lần số mol CO 2 , vậy muối thu được sẽ là Na 2 CO 3
CO 2 + 2NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O
Theo phương trình hoá học, ta có :
n Na 2 CO 3 = n CO 2 = 0,1 mol
Khối lượng muối cacbonat thu được : m Na 2 CO 3 = 106 x 0,1 = 10,6g