con lắc đơn có l=20cm dao động với biên độ góc 6° g=9.8m/s chọn to=0 vật đi qua vị trí có li độ góc 3° theo chiều dương. viết phương trình li độ góc. tính v ở α=3°
Một con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng, dây treo có phương thẳng đứng. Truyền cho vật nặng một tốc độ v 0 = 40cm/s theo phương ngang thì con lắc đơn dao động điều hòa. Biết rằng tại vị trí có li độ góc α = thì nó có vận tốc v = 20cm/s. Lấy g=10 m s 2 . Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chiều dương cùng chiều vận tốc ban đầu. Phương trình dao động của con lắc theo li độ dài là
A. s = 8cos(5t + π/2)cm
B. s = 8cos(5t- π/2)cm
C. s = 5cos(8t + π/2)cm
D. s = 5cos(8t - π/2)cm
Một con lắc đơn có l=20cm, g=9.8m/s^2. Kéo vật ra khỏi phương đứng 1 góc 0.1rad rồi truyền cho nó một vận tốc 14cm/s về VTCB. Chọn to=0 lúc vật đi qua VTCB lần 1 chiều dương trùng chiều kéo vật. Viết phương trình li độ dài và phương trình li độ góc. Nếu tăng góc lệch α lên 2 lần thì chu kì của con lắc thay đổi như thế nào?
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6 ° tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3 ° theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A. α = π 30 cos 7 t - π 3 r a d
B. α = π 60 cos 7 t - π 3 r a d
C. α = π 30 cos 7 t + π 3 r a d
D. α = π 60 cos 7 t + π 3 r a d
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ s 2 . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3 0 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A. α = π 30 cos 7 t - π 3 rad
B. α = π 60 cos 7 t - π 3 rad
C. α = π 30 cos 7 t + π 3 rad
D. α = π 60 cos 7 t + π 3 rad
Đáp án C
Tần số góc của dao động rad/s.
Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ theo chiều âm
Vậy phương trình dao động của vật là α = π 30 cos 7 t + π 3 rad
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
+ Tần số góc của dao động ω = g l = 7 rad/s.
Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ α = 30 = 0,5α0 theo chiều âm ⇒ φ 0 = π 3 .
Vậy phương trình dao động của vật là
rad
Đáp án C
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A. α = π 30 cos 7 t - π 3 r a d
B. α = π 60 cos 7 t - π 3 r a d
C. α = π 30 cos 7 t + π 3 r a d
D. α = π 60 cos 7 t + π 3 r a d
ü Đáp án C
+ Tần số góc của dao động ω = g l = 7 r a d / s
Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ α = 30 = 0,5α0 theo chiều âm ⇒ φ 0 = π 3
Vậy phương trình dao động của vật là α = π 30 cos 7 t + π 3 r a d
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6o tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3o theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A. α = π 30 cos 7 t - π 3 r a d
B. α = π 60 cos 7 t - π 3 r a d
C. α = π 30 cos 7 t + π 3 r a d
D. α = π 60 cos 7 t + π 3 r a d
Tần số góc của dao động ω = g l = 7 r a d / s .
Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ α = 3o = 0,5αo theo chiều âm.
→ ω o = π 3
Vậy phương trình dao động của vật là:
α = π 30 cos 7 t + π 3 r a d
Đáp án C.