Thay mỗi dấu gạch ngang (-) bằng một chữ cái thích hợp.
1.h_l_o 4.a_te_n_o_ 7.n_g_t 10.t_e_ve
2.c_i_đ_ến 5._oo_b_é 8._h_nk_
3._or_i_g 6.e_e_i_g 9.h_w
Thay mỗi dấu gạch ngang (-) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.
1. h_l_o 4.a_te_n_o_ 7.n_g_t 10.t_e_ve
2.c_i_d_en 5._oo_b_e 8._h_nk_
3._or_i_g 6.e_e_i_g 9.h_w
1. hello 4.afternoon 7.night 10.twelve
2.children 5.goodbye 8.thanks
3.morning 6.evening 9.how
1. hello 4. afternoon 7. night 10. twelve
2.children 5.goodbye 8. thanks
3.morning 6. evening 9. how
1. hello 4.afternoon 7.night 10.twelve
2.children 5.goodbye 8.thanks
3.morning 6.evening 9.how
thay mỗi dấu gạch ngang bằng 1 chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng
1. b_a_h
2. _am_ra
3. c_ta_el
4. f_na_l_
5. min_b_s
1. beach
2.camera
3.citadel
4.finally
5.minibus
1. beach
2. camera
3. citadel
4. finally
5. mini bus
1. Beach
2. Camera
3. Citadel
4. Finally
5. Minibus
~ Hok tốt ~
Thay mỗi dấu gạch ngang (_) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng:
1. v_g_ta_les
2. _i_e
3. _hi_k_n
4. n_o_les
5. _o_at_es
6. c_b_a_es
7. _ni_ns
8. _arr_ts
9. t_m_to_s
10. _et_u_e
Thay mỗi dấu gạch ngang (_) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng:
1. v_g_ta_les==>VEGETABLES
2. _i_e==>LIVE
3. _hi_k_n==>CHICKEN
4. n_o_les==>NOODLES
5. _o_at_es==>POTATOES
6. c_b_a_es==>CABBAGES
7. _ni_ns==>ONIONS
8. _arr_ts==>CARROTS
9. t_m_to_s==>TOMATOES
10. _et_u_e==>LETTUCE
GOOK LUCK TO YOU!
1.vegetables
2.live
3.khong biet
4.noodles
5.khong biet
6.cabbage
7.
8.carrots
9.tomatos
10.lettuce
1. vegetables
2. like
3. chicken
4. noodles
5. potatoes
6. cabbages
7. onions
8. carrots
9. tomatoes
10. lettuce
Thay mỗi dấu gạch ngang (-) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.
1. aun_
2. b_ach
3. _am_ra
4. c_ta_el
5. f_na_l_
6. id_a
7. min_b_s
8. p_go_a
9. un_le
10. v_c_ti_n
1) AUNT
2) BEACH
3) CAMERA
4) CITADEL
5) FINALLY
6) IDEA
7) MINIBUS
8) PAGODA
9) UNCLE
10) VACATION
1.aunt
2.beach
3.camera
4.citadel
5.finally
6.idea
7.minibus
8.pagoda
9.uncle
10.vacation
1. aunt
2. beach
3. camera
4. citadel
5. finally
6. idea
7. minibus
8. pagoda
9. uncle
10. vacation
thay dấu * bằng những chữ số thích hợp
** + ** = *97 ( có dấu gạch ngang trên đầu )
thay mỗi dấu gạch ngang thành một chữ cái đẻ tạo ra từ đúng
1, r_u_m_
2, o_ e_or_
3, m_t
4, _i_et_b_e
5, _oc_er
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số:
a) 5*
b) 1*2
c) *7
d)1*7
Hãy thay dấu * bằng chữ số thích hợp để có. 1*/*5 = 1/3
4*/*8 = 4/8
1**/**5 = 1/5
4**/**8 =4/8
Mấy bn giúp tôi với đang cần gấp nhank và đúng tích. Cảm ơn nha
1: Hãy hoàn tất câu sau
1: Where ___________ you live
2: I live___________Hoan Kiem Lake
3: This is__________eraser
4: What________ name
5: _____________ that your pencil?
2: Thay mỗi dấu gạch ngang sau(_) bằng một chữ cái thích hợp để tạo từ đúng
1: _o_s_. 3: _i_d_w.
2:w_s_e b_s_e
1: Hãy hoàn tất câu sau
1: Where do you live
2: I live in Hoang Kiem Lake
3 : This Is a eraser
4: What is your name
5: Is that your pencil?
2: Thay mỗi dấu gạch ngang sau(_) bằng một chữ cái thích hợp để tạo từ đúng
1: _o_s_. 3: Window.
2:w_s_e b_s_e
- Xl nhé , Có 2 Câu Cuối Mk Ko Bt Cách Làm ><
1: do
2: in
3: a
4; your
5: Is
xl 2 câu cuối mink ko hỉu