Giao thoa ánh san bằng khe Yang với ánh sang đơn sắc có bước song 0,4μm, a=2mm, D=1m. Khoảng cách giưa hai vân sáng bậc 9 ở hai bên vân trung tâm la
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là:
A. 1,25 mm.
B. 2 mm.
C. 0,50 mm.
D. 0,75 mm.
Phương pháp:
Khoảng vân i = λD/a là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp.
Cách giải:
Khoảng vân:
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên vân trung tâm là: d = 3i + 5i = 8i = 2 mm
Chọn B
Trong thí nghiệm Yang về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,5µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân trung tâm là
A. 3mm
B. 1,5mm
C. 1mm
D. 2,5mm
Đáp án A
Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân trung tâm là:
x = 3 i = 3 . D λ a = 3 . 2 . 0 , 5 . 10 - 6 10 - 3 = 3 . 10 - 3 m = 3 m m
Trong thí nghiệm I âng về giao thoa, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là:
A. 1mm
B. 2mm
C. 2,5mm
D. 1,5mm
Đáp án D
Khoảng vân là:
Vân sáng có vị trí x = ki
Vân tối có vị trí (k’ + 1/2) i
Vậy khoảng cách từ vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng 1 phía so với vân trung tâm là :
Trong thí nghiệm I âng về giao thoa, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là:
A. 1mm
B. 2mm
C. 2,5mm
D. 1,5mm
Phương pháp: áp dụng công thức tính khoảng vân và công thức xác định vị trí vân sáng
Cách giải: Khoảng vân là: i = λ D a = 1 m m
Vân sáng có vị trí x = ki
Vân tối có vị trí (k’ + 1/2) i
Vậy khoảng cách từ vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng 1 phía so với vân trung tâm là
Đáp án D
Trong thí nghiệm I âng về giao thoa, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là:
A. 1mm
B. 2mm
C. 2,5mm
D. 1,5mm
Đáp án D
Vân sáng có vị trí x = ki
Vân tối có vị trí (k’ + 1/2) i
Vậy khoảng cách từ vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng 1 phía so với vân trung tâm là:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S 1 và S 2 , D là khoảng cách từ S 1 S 2 đến màn; λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vận tối thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng
A. 9 λ D 2 a
B. 7 λ D 2 a
C. 5 λ D 2 a
D. 11 λ D 2 a
Đáp án A
Ta có: Δ x = 2 i − − 2 , 5 i = 4 , 5 i = 9 λ D 2 a
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S 1 và S 2 , D là khoảng cách từ S 1 S 2 đến màn; λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vận tối thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng
A. 9 λ D 2 a
B. 7 λ D 2 a
C. 5 λ D 2 a
D. 11 λ D 2 a
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a=2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0 , 64 μm . Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 1,20 mm.
B. 1,66 mm.
C. 1,92 mm.
D. 6,48 mm.
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a=2mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D=2m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 cùng phía so với vân trung tâm cách nhau
A. △x = 3mm
B. △x = 2mm
C. △x = 5mm
D. △x = 4mm
Khoảng vân: \(i=\dfrac{\lambda D}{a}=\dfrac{0,5\cdot10^{-6}\cdot2}{2\cdot10^{\cdot3}}=5\cdot10^{-4}m=0,5mm\)
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 cùng phía so với vân trung tâm cách nhau là:
\(\Delta i=4i-2i=2i=2\cdot0,5=1mm\)