Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu có cùng nghĩa với câu trên ( không nhiều hơn 3 từ)
The booking office telephone is often engaged.
=> It is often ............................... phone the booking office.
(Cảm ơn mấy bạn trước nha!)
HOÀN THÀNH CÂU
Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong mỗi câu hỏi
My sister is very ______ of classical music and she often listen to it every morning.
A. keen
B. enjoyed
C. interested
D. fond
Đáp án : D
Be fond of something/Ving = thích cái gì, làm gì
hãy hoàn thành câu bằng cách điền giới từ vào chỗ trống.
1 I sit next .......... Minh ...... my class.
2 can you see me ......... saturday ? you see that i often go swimming........... sunday morning ........ the summer.
3 there is a big shop between a restaurant ........ a cinema.
1 I sit next to Minh in my class.
2 Can you see me on Saturday ? You see that I often go swimming on Sunday morning in the summer.
3 There is a big shop between a restaurant and a cinema.
1. I sit next to Minh in my class.
2. Can you see me on Saturday? You can see that I often go swimming on sunday morning in the summer.
3. There is a big shop between a restaurant and a cinema.
1 I sit next ....to...... Minh ..in.... my class.
2 Can you see me ....on..... Saturday ? You see that i often go swimming........on... sunday morning ....in.... the summer.
3 There is a big shop between a restaurant ...and..... a cinema.
VII. Chọn từ thích hợp đã cho điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
food | place | and | can’t | at | it |
The moon is beautiful (0) at night. Sometimes the moon looks big and round above us. But (1)…………is often smaller and thinner, like a banana. A lot of children want to go there but they (2)…………………… It isn’t a very good (3)……………. It’s sometimes very cold (4)…………..sometimes very hot. There is no grass and there is no (5)…………………., there are no animals and no people.
1. sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa:
A, a/ is/ Lan's house/ garden/ there/ big/ behind.
B, walking/ then/ mountain/ go/ the/ they/ house/ often/ in/ near.
2. dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
A, Mr./ Mrs. Thu/ travel/ work/ car/ every day.
B, Every/ afternoon/ school/ Ba/ housework/ and/ listen/ music.
3. điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống:
Today is Sunday. _____________ is fine and warm. Mr.Kien's family are ________________ at home. They are working in the house now. Mr. Kien is cleaning the doors and windows. Nam is helping ________________ Mrs. Oanh and Hoa ________________ in the kitchen. Mrs. Oanh is ________________ the dishes. Hoa is cleaning the vegetables. They are cooking the lunch. They are going to _______________ a good lunch together.
các bạn giải ngay cho mình nha! Cảm ơn.
1, A, There is a big garden behind Lan's house B, They often go walking near the mountain then in house 2, A, Mr and Mrs Thu travel to work by car every day B, Every afternoon after school , Ba does the housework and listens to music 3, 1 It 2 staying 3, him 4, are 5, in 6 eat
Điền vào mỗi chỗ trống MỘT giới từ thích hợp
1. What’s _____________________ television tonight?
2. The weather tomorrow is _______________________ the weather today.
3. He often leaves his house at half ____________________ seven.
4+5. It is usually cold _______________________ September _______________________Vietnam
6+7. They are going to stay _______________________ their uncle _______________________ a week.
8. I like spending my free time _______________________ my friends on Sundays.
9. Some of his clothes are _______________________ the floor.
10+11. I am not free _______________________ Monday _______________________ Friday.
12. Ca Mau is far _______________________ here.
13. Roads are dangerous, so we should cross the roads _______________________ care.
14+15. It is very hot _______________________ noon _______________________summer here.
16. His birthday is _______________________ April 21.
17. _______________________ weekends, we often go swimming.
18. My mother always eats bacon _______________________ breakfast.
1. What’s __________on_____________ television tonight?
2. The weather tomorrow is ______like_________________ the weather today.
3. He often leaves his house at half __________past_____________ seven.
4+5. It is usually cold __________in_____________ September _____________in__________Vietnam
6+7. They are going to stay ________with_______________ their uncle _______________in________ a week.
8. I like spending my free time _______with________________ my friends on Sundays.
9. Some of his clothes are _____________on__________ the floor.
10+11. I am not free ________________from_______ Monday ________________to_______ Friday.
12. Ca Mau is far ____from___________________ here.
13. Roads are dangerous, so we should cross the roads _______with________________ care.
14+15. It is very hot _____________at__________ noon ____________in___________summer here.
16. His birthday is ______on_________________ April 21.
17. ________________At_______ weekends, we often go swimming.
18. My mother always eats bacon ______for_________________ breakfast.
Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I like the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
1.from-to
2.in-in
3.for
4.with
5.in
6.at-on
7.between
1. from - to
2. in - in
3. for
4. with
5. in
6. at - on
7. between
Điền các cụm từ để hỏi vào chỗ trống rồi nối câu hỏi với các câu trả lời.)
How often, How, How long, How far, How much
1………………………….… is it from here to the nearest market ?
2………………………... do you go to the post office ?
3……………………….. is a one –way ticket to the airport ?
4…………………..…. do you get there from your home ?
5…………………..…. does it take to get there by bus ?
A.four dollars and sixty cents.
B.about one hour and a half.
C.It’s about one km.
D.By train
E.Once a week.
1.How far/ nối vs C.
2.How often/ nối vs E.
3.How much/ nối vs A.
4.How/ nối vs D.
5.How long/ nối vs B.
Học tốt !
Bài 4: Điền từ
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao ............................. .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .............
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất .................., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .................
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao .............la................ .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .....lớn........
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất ........lạ.........., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .......chết..........
Câu hỏi 1. bao la
Câu hỏi 2. lớn
Câu hỏi 3. lạ
Câu hỏi 4. chết
Học tốt nhé.
E. Complete the second sentence so it has the same meaning as the first.
(Hoàn thành câu thứ hai để nó có cùng nghĩa với câu đầu tiên.)
1. Javier is unhappy.
=> Javier is an unhappy man.
2. Peru is beautiful.
=> Peru ___________ country.
3. I’m a doctor. It’s interesting.
=> I’m a doctor. It’s ___________ job.
4. This house is big.
=> This ___________ house.
5. The film is boring.
=> It ___________ film.
6. Frida and Bill are unhappy.
=> Frida and Bill ___________ people.
2. Peru is a beautiful country
3. I'm a doctor. It's an interesting
4.This is a bug house
5.It is a boring film
6. Frida and Bill are unhappy people