Dịch các từ sau:
online math
learn 24
pan
marker
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch (BaHCO3)2.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
(3) Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH
Và các đồ thị sau:
Đồ thị biểu diễn đúng với lượng hay số mol ion CO32- trong dung dịch theo tiến trình phản ứng là
A. Thí nghiệm 1-(c); Thí nghiệm 2 – (d); Thí nghiệm 3 – (a)
B. Thí nghiệm 1-(a); Thí nghiệm 2 – (b); Thí nghiệm 3 – (d)
C. Thí nghiệm 1-(b); Thí nghiệm 2 – (d); Thí nghiệm 3 – (c)
D. Thí nghiệm 1-(c); Thí nghiệm 2 – (b); Thí nghiệm 3 – (a)
Chọn đáp án A
(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch (BaHCO3)2.
+ Số mol CO32- sinh ra bị kết tủa ngay cho tới khi Ba2+ hết → tiến trình (c)
(2) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
+ CO32- sẽ giảm từ cực đại về 0 → tiến trình (d)
(3) Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH
+ CO32- tăng tới cực đại rồi lại chuyển về 0 dưới dạng HCO3-→ tiến trình (a)
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch Al 2 SO 4 3
(b) Cho từ từ Al 2 SO 4 3 đến dư vào dung dịch NaOH,
(c) Cho từ từ N H 3 đến dư vào dung dịch A l 2 S O 4 3
(d) Cho từ từ Al 2 SO 4 3 đến dư vào dung dịch NH 3 .
(e) Cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2 .
(f) Cho từ từ NaAlO 2 đến dư vào dung dịch HCl
(g) Cho từ từ Al 2 SO 4 3 đến dư vào dung dịch NaAlO 2
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xuất hiện kết tủa là
A. 2
B. 3
C. 5
D, 7
Đáp án C
Các thí nghiệm thu được kết tủa là: b, c, d, f, g.
Có các thí nghiệm sau
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 .
(b) Sục CO 2 đến dư vào dung dịch Ca OH 2 .
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al 2 SO 4 3 .
(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl 3 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án C
2 thí nghiệm tạo ra kết tủa là (a), (d).
Chiều dòng điện trong một mạch điện là:
Cùng chiều chuyển dịch của các electron tự do.
Chiều từ cực dương, qua dây dẫn và các thiết bị tới cực âm.
Chiều chuyển dịch của các điện tích từ cực âm về cực dương.
Chiều chuyển dịch của các điện tích từ cực dương về cực âm.
Chiều từ cực dương, qua dây dẫn và các thiết bị tới cực âm.
Chiều từ cực dương, qua dây dẫn và các thiết bị tới cực âm.
Chiều từ cực dương, qua dây dẫn và các thiết bị tới cực âm.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(g) Đổ dung dịch AlC3 vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Chọn đáp án D.
Các thí nghiệm có kết tủa là:
a – b – c – f – g. Các thí nghiệm
d và e ban đầu có kết tủa nhưng
bị tan.
(a). Có kết tủa Cu(OH)2.
(b). Có kết tủa CuS.
(c). Có kết tủa BaSO4.
(f). Có kết tủa BaSO4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] .
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(g) Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] .
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(g) Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] .
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(g) Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Khi nối liền hai cực của pin bằng dây dẫn kim loại với hai đầu của bóng đèn thì có các điện tích dịch chuyển như thế nào qua dây dẫn có dây tóc bóng đèn?
A. Các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.
B. Các điện tích dương dịch chuyển từ cực âm sang cực dương.
C. Các electron tự do dịch chuyển từ cực âm sang cực dương.
D. Các electron tự do dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.
Đáp án: C
Khi nối liền hai cực của pin bằng dây dẫn kim loại với hai đầu của bóng đèn thì có các electron tự do dịch chuyển từ cực âm sang cực dương.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(c) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(d) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Đáp án D
(a) Kết tủa tan tạo phức màu xanh thẫm.
(b) Kết tủa CuS màu đen.
(c) Kết tủa H2SiO3 keo trắng.
(d) Muối tan Ca(HCO3)2.
(e) Kết tủa Al(OH)3 keo trắng.
(g) Kết tủa trắng BaSO4