Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng ?
Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) bằng:
A. 0 lít
B. 0,56 lít
C. 1,12 lít
D. 1,344 lít
Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là
A. 0 lít
B. 0,56 lít
C. 1,12 lít
D. 1,344 lít
Đáp án A
Nhỏ từ từ 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3
HCl + Na2CO3 → NaCl + NaHCO3 (*)
HCldư + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O (**)
nHCl < nNa2CO3 → không xảy ra (**) → VCO2 = 0 lít → Đáp án đúng là đáp án A
Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol N a 2 C O 3 . Thể tích C O 2 thu được là
A. 0,56 lít
B. 1,344 lít
C. 1,12 lít
D. 0
Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (thể tích khí đều đo ở đktc). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,75b.
B. a = 0,8b.
C. a = 0,35b.
D. a = 0,5b
Nếu b ≥ 2a thì chắc chắn CO2 sinh ra sẽ như nhau, nhưng đề cho CO2 khác nhau → b < 2a hay a > 0,5b
→ Loại C, D
Thí nghiệm 1: Cho H+ vào CO32-
H+ + CO32- → HCO3-
a a a
H+ + HCO3- → CO2 + H2O
(b – a) → b – a
Thí nghiệm 2: CO32- vào H+
2H+ + CO32- → CO2 + H2O
b → 0,5b
Ta có 0,5b = 2(b – a) → 2a = 1,5b → a = 0,75b
Đáp án A
Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (thể tích khí đều đo ở đktc). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,75b
B. a = 0,8b
C. a = 0,35b
D. a = 0,5b
Đáp án A
Nếu b ≥ 2a thì chắc chắn CO2 sinh ra sẽ như nhau, nhưng đề cho CO2 khác nhau b < 2a hay a > 0,5b
Loại C, D
Thí nghiệm 1: Cho H+ vào CO32-
H+ + CO32- → HCO3-
a a a
H+ + HCO3- → CO2 + H2O
(b – a) → b – a
Thí nghiệm 2: CO32- vào H+
2H+ + CO32- → CO2 + H2O
b → 0,5b
Ta có 0,5b = 2(b – a) 2a = 1,5b a = 0,75b
Thêm từ từ dung dịch chứa 0,06 mol HCl vào dung dịch chứa 0,05 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:
A. 0,224 lít
B. 0,56 lít
C. 0,672 lít
D. 2,24 lít
Đáp án A
Thứ tự phản ứng :
Na2CO3+ HCl → NaCl+ NaHCO3
0,05→ 0,05 0,05 mol
NaHCO3+ HCl → NaCl+ CO2+ H2O
0,05 (0,06-0,05)→ 0,01 mol
→ V C O 2 = 0,01.22,4 = 0,224 lít
Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol N a 2 C O 3 thu được V lít C O 2 . Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol N a 2 C O 3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 3V lít C O 2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ a : b bằng
A. 3:4
B. 5:6
C. 3:7
D. 2:5
Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 3V lít CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ a : b bằng
A. 3 : 4.
B. 5 : 6.
C. 3 : 7.
D. 2 : 5.
Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol N a 2 C O 3 thu được V lít C O 2 . Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol N a 2 C O 3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 3V lít C O 2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ a : b bằng
A. 3:4
B. 5:6
C. 3:7
D. 2:5
Đáp án B
Do 2 thí nghiệm thu được lượng khí khác nhau ⇒ H + không dư
Xét thí nghiệm 1: cho từ từ H + vào C O 3 2 - phản ứng theo thứ tự:
⇒ n C O 2 = n H + + n C O 3 2 - = ( b - a ) m o l
Xét thí nghiệm 2:
cho từ từ C O 3 2 - vào H + ⇒ chỉ xảy ra phản ứng