Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Bùi Thị Thanh Trúc
Xem chi tiết
Phương An
1 tháng 6 2016 lúc 20:04

aux = auxiliary 

Chúc bạn học tốtok

Hồ Lê Phương Nam
5 tháng 6 2016 lúc 20:52

aux

Lê Tự Phong
Xem chi tiết
Minh Tâm
6 tháng 8 2018 lúc 18:04

Đáp án:

It's boring to stay home all day

Chúc bạn học tốt~

Chibiusa
6 tháng 8 2018 lúc 19:42

Viết lại câu:

Staying at home all day is boring.

=>It is boring to stay home all day.

Đúng thì k cho mk nha.

Nguyễn Thị Minh Giang
Xem chi tiết
Aikawa Maiya
12 tháng 7 2018 lúc 8:31

He is the strongest in the team.

=>No body in the team is stronger than him.

kudo yusaku
12 tháng 7 2018 lúc 8:24

in the team , he is the strongest

Nguyễn Thu Huyền
12 tháng 7 2018 lúc 8:26

NO BODY STRONGER THAN HIM

Nguyễn Bảo Trang
Xem chi tiết
ph@m tLJấn tLJ
15 tháng 2 2022 lúc 13:19

TK : :>
Khởi đầu Quỹ này có tên là Quỹ Khẩn cấp nhi đồng quốc tế Liên hợp quốc (tiếng Anh: United Nations International Children's Emergency Fund), đến năm 1953 đã đổi tên như tên gọi ngày nay, tuy nhiên, nó vẫn được gọi tắt theo các chữ đầu bắt nguồn từ tên cũ, UNICEF.

Vương Hương Giang
15 tháng 2 2022 lúc 13:20

TK

Khởi đầu Quỹ này có tên là Quỹ Khẩn cấp nhi đồng quốc tế Liên hợp quốc (tiếng Anh: United Nations International Children's Emergency Fund), đến năm 1953 đã đổi tên như tên gọi ngày nay, tuy nhiên, nó vẫn được gọi tắt theo các chữ đầu bắt nguồn từ tên cũ, UNICEF.

Nguyễn Phương Anh
15 tháng 2 2022 lúc 13:22

Tham khảo;Khởi đầu Quỹ này có tên là Quỹ Khẩn cấp nhi đồng quốc tế Liên hợp quốc (tiếng Anh: United Nations International Children's Emergency Fund), đến năm 1953 đã đổi tên như tên gọi ngày nay, tuy nhiên, nó vẫn được gọi tắt theo các chữ đầu bắt nguồn từ tên cũ, UNICEF.

Trang Kiều
Xem chi tiết
Giaminh Bùi
Xem chi tiết
Oanh Ngô
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 9 2023 lúc 13:45

Tham khảo
Vũ Nương là nhân vật chính trong truyện  “Chuyện người con gái Nam Xương”. Vũ Nương là người con gái đẹp người đẹp nết, là vợ của Trương. Nàng lấy chồng luôn giữ gìn khuôn phép, hiếu thảo với mẹ già. Chồng đi lính cũng nhất mực thủy chung, nuôi con khôn lớn, chăm sóc mẹ già. Nhưng chồng đi lính trở về, tính tình vốn đa nghi nên chỉ vì câu nói ngây thơ của con trẻ đã nghi ngờ nàng thất tiết. Nàng đau khổ bày tỏ nỗi oan nhưng chồng vẫn không nghe còn  đuổi nàng đi.  Không thể thanh minh được, nàng tìm đến cái chết dưới sông Hoàng Giang để tỏ bày nỗi oan ức của mình. Nàng chính là nạn nhân của chế độ nam quyền, một xã hội mà hôn nhân không có tình yêu và tự do.  Vũ Nương  mang đậm nét đẹp truyền thống của phụ nữ Việt Nam, đẹp người đẹp nết, thủy chung, hiếu thảo nhưng lại không có được hạnh phúc, bị dồn đến bước đường cùng. Cuộc đời của Vũ Nương chính là tiếng nói tố cáo xã hội phong kiến bất công đã chà đạp lên hạnh phúc của con người. Tóm lại, Vũ Nương là người phụ nữ  phẩm chất tốt đẹp nhưng chịu đau khổ trong xã hội phong kiến và nàng chính là đại diện cho nét đẹp và số phận của người phụ nữ Việt Nam thời xưa.

Hoilamgi
Xem chi tiết
Lily
4 tháng 2 2018 lúc 21:36
N0InfinitivePastPast
Pariple
Meaning
1be (am,is,are)was, werebeenthì, là, ở
2becomebecamebecometrở nên
3beginbeganbegunbắt đầu
4blowblewblownthổi
5breakbrokebrokenbể, làm vỡ
6bringbroughtbroughtmang
7buildbuiltbuiltxây dựng
8burstburstburstnổ, nổ tung
9buyboughtboughtmua
10cancould có thể
11catchcaughtcaughtchụp, bắt
12choosechosechosenlựa chọn
13comecamecomeđến
14costcostcosttrị giá
15cutcutcutcắt
16dodiddonelàm
17drawdrewdrawnvẽ
18drinkdrankdrunkuống
19drivedrovedrivenlái xe
20eatateeatenăn
21fallfellfallenrơi, té, ngã
22feedfedfedcho ăn, nuôi
23feelfeltfeltcảm thấy
24fightfoughtfoughtchiến đấu
25findfoundfoundtìm thấy
26flyflewflownbay
27forgetforgotforgottenquên
28forgiveforgaveforgiventha thứ
29freezefrozefrozenđông lại, ướp
30getgotgottencó được, trở nên
31givegavegivencho, biếu, tặng
32gowentgoneđi
33growgrewgrownmọc, lớn lên
34hanghunghangtreo
35havehadhad
36hearheardheardnghe, nghe thấy
37hidehidhiddenche dấu, ẩn nấp
38hithithitđánh, đụng, va
39holdheldheldcầm, tổ chức
40hurthurthurtlàm đau, đau
41keepkeptkeptgiữ, giữ gìn
42knowknewknownbiết
43laylaidlaidđặt, đẻ (trứng)
44leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
45leanleantleantnghiêng, dựa vào
46learnlearntlearnthọc
47leaveleftleftrời đi, để lại
48lendlentlentcho mượn
49letletletđể cho
50lielaidlainnằm
51lightlightedlitthắp sáng
52loselostlostđánh mất, lạc
53makemademadelàm, chế tạo
54maymight được phép, có lẽ
55meetmetmetgặp
56musthad to phải
57paypaidpaidtrả tiền
58putputputđặt, để
59readreadreadđọc
60rideroderiddencưỡi, đi (xe)
61ringrangrungrung, reo
62riseroserisendâng lên
63runranrunchạy
64Saysaidsaidnói
65Seesawseennhìn thấy, thấy
66Sellsoldsoldbán
67sendsentsentgởi
68Setsetsetđặt, để
69shakeshookshakenrung, lắc
70shallshould sẽ, nên
71shineshoneshonechiếu sáng
72shootshotshotbắn, sút (bóng)
73showshowedshownchỉ, cho xem
74Shutshutshutđóng lại
75Singsangsunghát
76Sinksanksunkchìm xuống
77Sitsatsatngồi
78sleepsleptsleptngủ
79smellsmeltsmeltngửi
80speakspokespokennói
81spendspentspenttiêu, xài, trải qua
82splitsplitsplitchẻ, nứt
83spreadspreadspreadtrải ra, lan đi
84standstoodstoodđúng
85stealstolestolenđánh cắp
86strikestrokestrickenđánh, đình công
87sweepsweptsweptquét
88swimswamswumbơi
89taketooktakencầm lấy
90teachtaughttaughtdạy
91teartoretornxé rách
92telltoldtoldkể lại, nói
93thinkthoughtthoughtnghĩ, suy nghĩ
94throwthrewthrownném, quăng
95understandunderstoodunderstoodhiểu
96wakewokewakenthức dậy
97wearworewornmặc, mang, đội
98willwould sẽ
99winwonwonthắng cuộc
100writewrotewrittenviết
quách anh thư
4 tháng 2 2018 lúc 21:36
 Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
21buildbuiltbuiltxây dựng
22burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
23buyboughtboughtmua
24castcastcastném, tung
25catchcaughtcaughtbắt, chụp
26chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi
27choosechosechosenchọn, lựa
28cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
29cleaveclavecleaveddính chặt
30comecamecomeđến, đi đến
31costcostcostcó giá là
32crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
33cutcutcutcắt, chặt
34dealdealtdealtgiao thiệp
35digdugdugdào
36divedove/ diveddivedlặn; lao xuống
37drewdrewdrawnvẽ; kéo
38dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
39drinkdrankdrunkuống
40drivedrovedrivenlái xe
41dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
42eatateeatenăn
43fallfellfallenngã; rơi
44feedfedfedcho ăn; ăn; nuôi;
45feelfeltfeltcảm thấy
46fightfoughtfoughtchiến đấu
47findfoundfoundtìm thấy; thấy
48fleefledfledchạy trốn
49flingflungflungtung; quang
50flyflewflownbay
51forbearforboreforbornenhịn
52forbidforbade/ forbadforbiddencấm đoán; cấm
53forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán
54foreseeforesawforseenthấy trước
55foretellforetoldforetoldđoán trước
56forgetforgotforgottenquên
57forgiveforgaveforgiventha thứ
58forsakeforsookforsakenruồng bỏ
59freezefrozefrozen(làm) đông lại
60getgotgot/ gottencó được
61gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng
62girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào
63givegavegivencho
64gowentgoneđi
65grindgroundgroundnghiền; xay
66growgrewgrownmọc; trồng
67hanghunghungmóc lên; treo lên
68hearheardheardnghe
69heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
70hidehidhiddengiấu; trốn; nấp
71hithithitđụng
72hurthurthurtlàm đau
73inlayinlaidinlaidcẩn; khảm
74inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
75insetinsetinsetdát; ghép
76keepkeptkeptgiữ
77kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
78knitknit/ knittedknit/ knittedđan
79knowknewknownbiết; quen biết
80laylaidlaidđặt; để
81leadledleddẫn dắt; lãnh đạo
82leapleaptleaptnhảy; nhảy qua
83learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc; được biết
84leaveleftleftra đi; để lại
85lendlentlentcho mượn (vay)
86letletletcho phép; để cho
87lielaylainnằm
88lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng
89loselostlostlàm mất; mất
90makemademadechế tạo; sản xuất
91meanmeantmeantcó nghĩa là
92meetmetmetgặp mặt
93mislaymislaidmislaidđể lạc mất
94misreadmisreadmisreadđọc sai
95misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
96mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
97misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
98mowmowedmown/ mowedcắt cỏ
99outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
100outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
Hoàng Phương Huyền
4 tháng 2 2018 lúc 21:37

cậu lấy quyển 360 động từ bất quy tắc ra mà viết

Phương Lê
Xem chi tiết