Dịch hộ tớ câu này với, đừng dùng google dịch nha!
Some students are playing games like blindman's bluff or cacth.
I. Sắp xếp các từ hoặc cụm từ thành câu hoàn chỉnh .
1. computer/ class/ Hoa/ use/ in/ Computer Science/ how/ learns/ to/ a/ her.
......................................................................................
2. rings/ bell/ the/ noisy/ yard/ is/ until/ the/ very.
...................................................................................
3. eating/ are/ the most/ chatting/ common/ ways/ recess/ at/ of/ relaxing/ and.
....................................................................................
4. Geography/ study/ do/ what/ in/ you/ class?
.....................................................................................
5. playing/ like/ students/ some/ are/ games/ catch/ or/ blindman's bluff.
........................................................................................
1.Hoa learns how to use a computer in her Computer Science class.
2.The yard is very noisy until the bell rings.
3. The most common ways of relaxing at recess are eating and chatting.
4.What do you study in Geography class?
5. Some students like playing games are catch or blindman's bluff
I. Sắp xếp các từ hoặc cụm từ thành câu hoàn chỉnh .
1. computer/ class/ Hoa/ use/ in/ Computer Science/ how/ learns/ to/ a/ her.
=> Hoa learns how to use a computer in her Computer Science class .
2. rings/ bell/ the/ noisy/ yard/ is/ until/ the/ very.
=> The yard is very noisy until the bell rings .
3. eating/ are/ the most/ chatting/ common/ ways/ recess/ at/ of/ relaxing/ and.
=> The most common ways of relaxing at recess are eating and chatting .
4. Geography/ study/ do/ what/ in/ you/ class?
.=> What do you do study in Georaphy class ?
5. playing/ like/ students/ some/ are/ games/ catch/ or/ blindman's bluff.
=> Some students like playing games and catch or blindman's bluft .
1 Sắp Xếp Các Từ Sau Để Có Câu Đúng.
a. computer/class/Hoa/use/in computer science/how/learns/to/a/her.
b.rings/bell/the/noisy/yard/is/until/the/every.
c.eating/are/the most/chatting/common/ways/rcecess/at/of/relaring.
d.geography/study/do/what/in/you,class?
e.playing/like/students/some/friends/now are/games/catch/or/blindman's bluff,
a. Hoa learns how to use a computer in her computer science class
b. The yard is very nosy until the bell rings
d. What do you do in geography class
c. Eating and chatting are the most common ways of relaxing at recess
e.
1. Hoa learns how to use a computer in her computer science class.
2. The yard is very noisy until the bell rings.
3. The most comman ways of relaxing at recess are eating and chatting.
4. What do you study geography class?
5. Some students playing games are catch or blindman's bluff.
cho mình hỏi các bạn ơi hai câu cuối vậy câu nào là đúng
Dịch hộ tớ với nhưng đừng dùng google nhé !
They are all happy and excited.
Dịch hộ mik đoạn văn này nha
Students nowadays have more chances to take part in after school activities. Some students stay at school and play sports such as football, basketball and baseball. These sports help them not only relax themselves but also improve their health. Other students attend music and drama clubs. They practice playing musical instruments or rehearse for a day. Students who enjoy social activities join the Red Cross. Members of this society learn how to do first AIDS. They are willing to go to remote areas to help poor people and disabled people on their days- off
Ko dịch bằng Google Dịch nha. Thanks . Nhanh hộ mik nha
Học sinh ngày nay có nhiều cơ hội để tham gia vào các hoạt động sau khi học. Một số sinh viên ở lại trường và chơi các môn thể thao như bóng đá, bóng rổ và bóng chày. Những môn thể thao giúp họ không chỉ thư giãn bản thân mà còn cải thiện sức khỏe của họ. Các sinh viên khác tham gia các câu lạc bộ âm nhạc và kịch nghệ. Họ thực hành chơi nhạc cụ hoặc diễn tập cho một ngày. Học sinh thích các hoạt động xã hội tham gia Hội Chữ thập đỏ. Các thành viên của xã hội này biết cách làm đầu tiên AIDS. Họ sẵn sàng đi đến vùng sâu vùng xa để giúp đỡ người nghèo và người tàn tật vào những ngày tháng của mình ra
Some students are playing games as blind man's bluff and catch.
thanks.
Some students are playing games ______ skipping rope or catch.
A. like B. as C. as example D. the same as
"Who's going to play the back end of the donkey then?"
"I don't know, Ruby says. "Probably some little squirt Beeber rustles up."
Dịch:
“Vậy thì ai sẽ vào vai the back end của thân con lừa?”
“Tớ không biết,” Ruby nói. “Có lẽ là some little squirt Beeber rustles up."
Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Đang không biết làm thế nào để dịch cho hợp với câu đây này......Huhu
Với lại mấy bạn lên google dịch thì đừng có lên đây trả lời. Đã ko biết thì đừng lên câu like. Mình thấy mấy bạn làm thế mà không xấu hổ à? Nếu thế thì mình lên google quách cho xong. Do google dịch ko chuẩn nên mình mới lên đây hỏi chứ. Những bạn nào thực sự biết thì hẵng trả lời. Còn mấy kiểu ko biết nhưng lên google dịch, xong rồi trả lời trên này để câu like thì có xin mình cũng ko chọn.
Trích từ Replay, trang 32, chương 12: Pietro và Nunzio.
Bạn thật xấu tính.Không ai trả lời bạn là đúng rồi nhá.
Thôi mình trả lời được rồi. Câu trả lời là:
“Vậy ai sẽ là người vào vai phần sau của thân con lừa?”
“Tớ không biết,” Ruby nói. “Có lẽ là đống nước mà Beeber gom lại.”
Còn những gì mình nói trên là đúng. Có những bạn toàn lên trả lời lung tung thật mà. Mình không xấu tính nhé. Bạn vẫn chưa trải nghiệm việc này đâu mà còn nói.
1. That flowers are really beautiful and they have wonderful smell.
A B C D
2. Some students are playing games as blind man’s bluff and catch.
A B C D
3. Mr. Long soon got used to travelling to work by his own car.
A B C D
4. The Congress Library has billion of good and famous books.
A B C D
5. Two kilometers are not a long distance for him to walk.
A B C D
that => those
as => like
travel => travelling
bilion => bilions
are => is
1. that → those
2. as → like
3. travel → travelling
4. bilion → bilions
5. are → is
Multiplying fractions: no big problem
Top times top over bottom times bottom.
"And don't forget to simplify,
Before it's time to say goodbye"
dịch hộ em mấy câu này ạ
đừng dùng google dịch ạ vì em sợ không đúng ạ!☺
dịch:
Nhân phân số: không phải vấn đề lớn.
Nhân trên trên dưới nhân dưới dưới.
"Và đừng quên rút gọn,
Trước khi đến lúc nói lời tạm biệt"