Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là ?
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat
D. propyl axetat
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Chọn đáp án B
Cách đọc tên este (RCOOR')đó là
Tên gốc R' + Tên gốc RCOO + at
⇒ Tên gọi của X là Metyl propionat ⇒ Chọn B
Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
Đáp án: B
Etyl axetat có CTCT: CH3COOCH2CH3
Metyl propionat có CTCT: CH3CH2COOCH3.
Metyl axetat có CTCT: CH3COOCH3.
Propyl axetat có CTCT: CH3COOCH2CH2CH3
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metỵl axetat.
D. propyl axetat.
Chọn B.
Theo quy tắc gọi tên este trong SGK 12 cơ bản.
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Metyl axetat
D. Propyl axetat
Tên este = tên gốc hidrocacbon R’+ tên gốc axit ("ic" → "at")
=> Metyl propionat
Đáp án cần chọn là: B
Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat