Chọn từ khác loại:
1. A.go B.talk C .run d walk
2 A.waterfall B.mountain C .elephant d river
3 A.orange juice B.coffee C . chicken d milkshake
4 A.carrot B.apple C . pear d. peach
chọn từ khác loại
a) walk b)speak
c)watch d) took
don't forest to turm ............... all the electrical appliances before leaving the room
a) on b) can c)off d) dow
chọn từ khác loại
a) walk b)speak
c)watch d) took
don't forest to turm ............... all the electrical appliances before leaving the room
a) on b) can c)off d) dow
chọn từ khác loại với các từ còn lại:
1. | A. | toilet | B. | library | C. | kitchen | D. | bedroom |
2. | A. | sofa | B. | dishwasher | C. | cupboard | D. | sink |
3 | A. | apartment | B. | villa | C. | silt house | D. | hotel |
4. | A. | attic | B. | apartment | C. | kitchen | D. | living room |
5. | A. | television | B. | cook | C. | fridge | D. | cooker |
1. B
Được mỗi câu 1 có đáp án thôi ý mấy câu còn lại k có
2)Chọn từ khác nghĩa
1a)Iron b)Lovely c)unique d)caste
2.a)between b)dislike c)sicknees d)replace
2) Chọn từ khác nghĩa
1 a) Iron b) Lovely c) unique d) caste
Câu 2) có bị sai đề không bạn?
Chúc bạn học tốt!
bạn ơi hình như sickness bạn ghi sai rồi
Choose the word which has different stress pattern from the rest.(Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại.)
1. A, nominate B, decorate C, generous D, evidence
B. Chọn từ có trọng âm khác:
4. A. favorite B. every C. Vietnamese D. Physical
5. A. lesson B. Science C. pupil D. tomorrow
4. C - Vietnamese
Giải thích: favorite /ˈfāv(ə)rət/ (âm tiết thứ nhất)
every /ˈevrē/ (âm tiết thứ nhất)
Vietnamese /vēˌetnəˈmēz/ (âm tiết thứ 3)
Physical /ˈfizik(ə)l/ (âm tiết thứ nhất)
5. D - TomorrowGiải thích: lesson /ˈles(ə)n/ (âm tiết thứ nhất)
Sciene /ˈsīəns/ (âm tiết thứ nhất)
Pupil /ˈpyo͞opəl/ (âm tiết thứ nhất)
Tomorrow /təˈmôrō/ (âm tiết thứ hai)
CHÚC BẠN HỌC TỐT - 𝑴𝒖𝒑
chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. picture B. question C. furniture D. celebration
2. A. bookcase B. waterfall C. behaveD. game
3. A. think B. withoutC. theatre D. tooth
4. A. food B. took C. goodD. cook
5. A. forest B. cats C. visit D. speak
chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. picture B. question C. furniture D. celebration
2. A. bookcase B. waterfall C. behaveD. game
3. A. think B. withoutC. theatre D. tooth
4. A. food B. took C. goodD. cook
5. A. forest B. cats C. visit D. speak
1. D.celebration
2. B.waterfall
3. B.without
4. A.food
5. D.speak
Question I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại) (1.0 pt)
1. A. leave B. break C. tea D. peaceful gạch chữ ea
2. A. guest B. gathering C. generous D. great gạch chữ g
3. A. watches B. cities C. houses D. dishes gạch chữ es
4. A. wonders B. mountains C. waterfalls D. workshops gạch chữ s
I Hãy khoanh tròn một từ khác loại
1 A Who B what C there D When
2 A danced B song C stayed D listened
3 A football B play C volleyball D badminton
4 A autumn B usually C spring D winter
II xếp các từ sau thành câu
5 going / I / school / am / by bike /next Monday /to
6 weekend / did / gp / where / you / last ?
7 often / we / go / in / swimmimg /summer
8 visit / going /she / is /her / tomorrow / friends / to
Ét o ét
I Hãy khoanh tròn một từ khác loại
1 A Who B what C there D When
2 A danced B song C stayed D listened
3 A football B play C volleyball D badminton
4 A autumn B usually C spring D winter
II xếp các từ sau thành câu
5 going / I / school / am / by bike /next Monday /to
I am going to school by bike next Monday
6 weekend / did / gp / where / you / last ?
Where did you go last weekend ?
7 often / we / go / in / swimmimg /summer
We often go swimming in summer
8 visit / going /she / is /her / tomorrow / friends / to
She is going to visit her friend tomorrow
I Hãy khoanh tròn một từ khác loại
1 A Who B what C there D When
2 A danced B song C stayed D listened
3 A football B play C volleyball D badminton
4 A autumn B usually C spring D winter
II xếp các từ sau thành câu
5 going / I / school / am / by bike /next Monday /to
I am going to school by bike next Monday
6 weekend / did / gp / where / you / last ?
Where did you go last weekend?
7 often / we / go / in / swimmimg /summer
We often go swimming in summer
8 visit / going /she / is /her / tomorrow / friends / to
She is going to visit her friends tomorrow
1.C
2.B
3.B
4.B
II,
1.I am going to school by bike next Monday
2.Where did you go last weekend
3.We often go swimming in summer
4.She is going to visit her friends tomorrow
Chọn: a) surprised b) worked c) traveled d) climbed
Nhấn âm ed nha, chọn câu phát âm khác so với các từ còn lại.
b nha anh/chị, vì âm ed của worked đọc là /t/ còn các chữ khác là /d/
Tớ thấy surprised và worked có cách phát âm giống nhau mà !