Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Đức Thắng
Xem chi tiết
Nguyễn Hương
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
31 tháng 8 2021 lúc 19:02

Passive voice

1 It is thought that Tony repaired the roof by himself

2 It is found that Mr Smith took park in the competition illegally

3 It is considered that this worker made many mistakes

4 It is supposed that we are spending too much time playing games

5 It is known that Linda made this wonderful cake

Nguyễn Thành Nam
Xem chi tiết
Lê Thiên Anh
20 tháng 5 2018 lúc 8:50

1. The pub where I first met my wife is opposite the Town Hall.

2. He was sitting on a chair which was comfortable.

3. He smokes cigarettes which are very strong.

4. Let me see the pictures which you took at Peter’s wedding.

5. I don’t like some people who only think about money.

6. Do you know that lady, whose car I repaired?

That girl ,who Tom is in love with, is Swedish.

7. John has bought a house where there are ghosts .

8. I never travel with some people who drive drunk .

9.The police have caught a man who stole $10,000 from a bank .10.I have lost bananas which I bought this morning .

Quỳnh Nhi
20 tháng 5 2018 lúc 9:07

Complete the sentences, using a relative pronoun

1. The pub is opposite the Town Hall. I first met my wife there.

THE PUB WHERE I FIRST MET MY WIFE IS OPPOSITE THE TOWN HALL.

2. He was sitting on a chair. It was comfortable.

HE WAS SITTING ON A CHAIR WHICH WAS COMFORTABLE.

3. He smokes cigarettes. They are very strong.

HE SMOKES CIGARETTES WHICH ARE VERY STRONG.

4. Let me see the pictures. You took them at Peter’s wedding.

LET ME SEE THE PICTURE WHICH YOU TOOK AT PETER'S WEDDING.

5. Some people only think about money. I don’t like them.

I DON'T LIKE SOME PEOPLE WHO ONLY THINK ABOUT MONEY.

6. Do you know that lady? I repaired her car.

DO YOU KNOW THAT LADY WHOSE CAR I REPAIRED ?

That girl is Swedish. Tom is in love with her.

THAT GIRL WHO TOM IS IN LOVE WITH IS SWEDISH.

7. John has bought a house. There are ghosts in that house.

JOHN HAS BOUGT A HOUSE IN WHICH THERE ARE GHOSTS.

8. Some people drive drunk. I never travel with them.

I NEVER TRAVEL WITH SOME PEOPLE WHO DRIVE DRUNK.

9. A man stole $10,000 from a bank. The police have caught him.

THE POLICE HAVE CAUGHT A MAN WHO STOLE $ 10,000 FROM A BANK.

10. I bought bananas this morning. I have lost them.

I HAVE LOST THE BANANAS WHICH I BOUGHT THIS MORNING.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 10 2019 lúc 7:05

Đáp án A

CHỦ ĐỀ HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY

Kiến thức về liên từ

A. While: trong khi, mặc dù                      B. If: nếu như

C. Then: sau đó thì                                     D. Unless: trừ phi, nếu không thì

Tạm dịch: “(1)_____ in the past scientists have looked at things such as diet and lifestyle for an explanation of long life, these days they are investigating genetics.” (Mặc dù trước đây các nhà khoa học đã coi những thứ như chế độ ăn uống và lối sống để giải thích về sống thọ, nhưng ngày nay họ lại đang nghiên cứu về di truyền học.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 2 2019 lúc 6:45

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. method /'meθəd/ (n): phương pháp, cách thức

B. way /wei/ (n): phương pháp, biện pháp

C. process /'prouses/ (n): quá trình, quy trình

D. measure / 'meʒə/ (n): biện pháp, dụng cụ đo lường

Tạm dịch: “One search researcher is Eric Topol who says, "There must be genes that explain why these individuals are protected from the aging (2)_____(Một nhà nghiên cứu tên là Eric Topoi, nói rằng: "Phải có gen giải thích tại sao những cá thể này được bảo vệ khỏi quá trình lão hóa.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2019 lúc 9:50

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. genetic /dʒi'netik/ (a): (thuộc0 di truyền học

B. gene /dʒi:n/ (n): gen

C. genetics /dʒi'netiks/ (n): di truyền học

Căn cứ vào danh từ “condition” nên vị trí trống cần một tính từ. Do đó đáp án đúng là A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 1 2017 lúc 5:00

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. preclude /pri'klu:d/ (v): ngăn ngừa

B. exclude /iks'klu:d/ (v): ngăn chặn, loại trừ

C. include /in'klu:d/ (v): bao gồm, kể cả

D. conclude /kən'klu:d/ (v): kết luận, quyết định

Tạm dịch: “They (5)_____ that there were genetic factorsinvolved. (Họ kết luận rằng các yếu tố di truyền có liên quan với nhau.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2018 lúc 4:40

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: protection against s: sự bảo vệ, sự chống lại

Tạm dịch: “The condition means that they don't grow to more than about one metre, but it also seems to give them protection (4)______ cancer and diabetes.” (Tình trạng này có nghĩa là chúng không phát triển dài hơn một mét, nhưng dường như điều này cũng giúp họ chống lại bệnh ung thư và tiểu đường.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2019 lúc 2:06

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. preclude /pri'klu:d/ (v): ngăn ngừa

B. exclude /iks'klu:d/ (v): ngăn chặn, loại trừ

C. include /in'klu:d/ (v): bao gồm, kể cả

D. conclude /kən'klu:d/ (v): kết luận, quyết định

Tạm dịch: “They (5)_____ that there were genetic factorsinvolved. (Họ kết luận rằng các yếu tố di truyền có liên quan với nhau.)