Tìm trọng âm khác loại trong các từ sau:
A) wireless
B) environment
C) cartoon
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
17. A. toothpaste B. sandwich C. cartoon D. chocolate
18. A. aerobics B. activity C. badminton D. apply
19. A. visit B. unload C. receive D. correct
20. A. police B. gymnast C. teacher D. farmer
21. A. different B. dangerous C. difficult D. delicious
17C
18B
19A
20A
21D
cho mình 5 sao nhé bạn ^^
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
1. A. badminton B. barbecue C. appearance D. Saturday
2. A. soccer B. cartoon C. picnic D. sweater
1. A. 'badminton B. 'barbecue C. ap'pearance D. 'Saturday
2. A. 'soccer B. car'toon C. 'picnic D. 'sweater
Chọn từ có dấu trọng âm khác với những từ còn lại:
1. A. colorless B. successful C. paperless D. beautiful
2. A. changeful B. fulfill C. thoughtful D. powerful
3. A. wireless B. active C. gorgeous D. control
4. A. explore B. habitat C. satellite D. liquid
5. A. unnatural B. impossible C. emotionless D. disrespectful
1. A. colorless B. successful C. paperless D. beautiful
2. A. changeful B. fulfill C. thoughtful D. powerful
3. A. wireless B. active C. gorgeous D. control
4. A. explore B. habitat C. satellite D. liquid
5. A. unnatural B. impossible C. emotionless D. disrespectful
I. Find the word whose main stress is placed differently from the others. (Chọn từ có trọng âm ở vị trí khác với các từ còn lại.) 1. A. happen B. receive C. connect D. collect 2. A. rainy B. cloudy C. winter D. machine 3. A. wireless B. exchange C. reduce D. tonight 4. A. famous B. pollute C. early D. planet 5. A. funny B. pretty C. lucky D. alone 6. A. breakfast B. station C. career D. ticket 7. A. robot B. father C. design D. garden 8. A. finish B. relax C. study D. future 9. A. prefer B. listen C. water D. sister 10. A. flower B. tower C. borrow D. polite II. Choose the best option to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng nhất hoàn thành câu.) 1. If the river is __________, many fishes __________. A. polluted - will die B. polluted – dies C. is polluted – dies D. is polluted - will die 2. What are the children doing? – Nga is playing __________ piano and Hung is playing __________ football. A. a – the B. the – Ø C. the – the D. the – a 3. We are usually __________ but this week is one of the __________ times of the year. A. busier – busiest B. busy – busiest C. busy – most busy D. busier – busier 4. It's Sunday tomorrow so I _________ to school. A. will go B. won't to go C. will not go D. will to go 5. A smart clock __________ play music, take photos and be a device for internet surfing in the future. A. might B. could C. is D. should 6. People should give their old clothes to ____________ instead of throwing them away. A. charity B. shops C. schools D. museums 7. If we use ___________ paper, we can save a lot of trees. A. qualified B. recycled C. beautiful D. clean 8. She might have a _________ to help her do the housework in the future. A. fridge B. dishwasher C. robot D. washing machine 9. We shouldn't use __________ to store food, let's use bags made of natural materials. A. plastic bottles B. can C. paper bags D. plastic bags 10. My parents might buy an __________ dishwasher tomorrow. A. comfortable B. automatic C. hi-tech D. cable ---------- Hết ----------
I. Find the word whose main stress is placed differently from the others.
(Chọn từ có trọng âm ở vị trí khác với các từ còn lại.)
1. A. happen B. receive C. connect D. collect
2. A. rainy B. cloudy C. winter D. machine
3. A. wireless B. exchange C. reduce D. tonight
4. A. famous B. pollute C. early D. planet
5. A. funny B. pretty C. lucky D. alone
6. A. breakfast B. station C. career D. ticket
7. A. robot B. father C. design D. garden
8. A. finish B. relax C. study D. future
9. A. prefer B. listen C. water D. sister
10. A. flower B. tower C. borrow D. polite
II. Choose the best option to complete each sentence.
(Chọn đáp án đúng nhất hoàn thành câu.)
1. If the river is __________, many fishes __________.
A. polluted - will die B. polluted – dies C. is polluted – dies D. is polluted - will die
2. What are the children doing? – Nga is playing __________ piano and Hung is playing __________ football.
A. a – the B. the – Ø C. the – the D. the – a
3. We are usually __________ but this week is one of the __________ times of the year.
A. busier – busiest B. busy – busiest C. busy – most busy D. busier – busier
4. It's Sunday tomorrow so I _________ to school.
A. will go B. won't to go C. will not go D. will to go
5. A smart clock __________ play music, take photos and be a device for internet surfing in the future.
A. might B. could C. is D. should
6. People should give their old clothes to ____________ instead of throwing them away.
A. charity B. shops C. schools D. museums
7. If we use ___________ paper, we can save a lot of trees.
A. qualified B. recycled C. beautiful D. clean
8. She might have a _________ to help her do the housework in the future.
A. fridge B. dishwasher C. robot D. washing machine
9. We shouldn't use __________ to store food, let's use bags made of natural materials.
A. plastic bottles B. can C. paper bags D. plastic bags
10. My parents might buy an __________ dishwasher tomorrow.
A. comfortable B. automatic C. hi-tech D. cable
II. Tìm từ có trọng âm khác với từ còn lại
11. A. computer B. forest C. accident D. household
12. A. protect B. prevent C. advise D. answer
13. A. invitation B. environment C. collection D. surprisingly
14. A. exchange B. although C. dessert D. buffalo
15. A. dessert B. endangered C. because D. happiness
11. A. computer B. forest C. accident D. household
12. A. protect B. prevent C. advise D. answer
13. A. invitation B. environment C. collection D. surprisingly
14. A. exchange B. although C. dessert D. buffalo
15. A. dessert B. endangered C. because D. happiness
Task 3: Circle the word that has the different stress from the others.(Chọn từ có trọng âm khác)
1/ A. kitchen B. never C. repeat D. picture
2/ A. partner B. early C.summer D. cartoon
1b:(never/e)(kitchen,rêpat,picture/i)
II. Khoanh tròn vào một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ trong các câu sau:
1. A. culture B. tourist C.people Dproduce
2. A. product B. painting C. attract D. listen
3. A. happen B. destroy C. village D. river
I. Khoanh tròn vào một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ trong các câu sau:
1. A. culture B. tourist C.people D. produce
2. A. product B. painting C. attract D. listen
3. A. happen B. destroy C. village D. river
chọn từ có âm nhấn khác các từ còn lại
A cartoon B. compete C. prefer D. wildlife
A. talent B. educational C. character D. programme
chọn từ có âm nhấn khác các từ còn lại
A cartoon B. compete C. prefer D. wildlife
A. talent B. educational C. character D. programme
chọn từ có âm nhấn khác các từ còn lại
A cartoon B. compete C. prefer D. wildlife
A. talent B. educational C. character D. programme
chọn từ có âm nhấn khác các từ còn lại
A cartoon B. compete C. prefer D. wildlife
A. talent B. educational C. character D. programme