Cách phát âm đuôi ed của động từ
Mn cho mình hỏi cách đánh trọng âm và phát âm đuôi ed, s, es với ạ?
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f (phải kiếm phở tái thôi)
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. (Khi sang sông phải chờ sư phụ)
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. (tự do)
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại
dạy mình cách phát âm đuôi es/s/ed được không
TL
lên youtube ấy
#vohuudoan
ht
Cách phát âm đuôi s hoặc es của động từ
Có 3 cách phát âm –s và –es của danh từ số nhiều: /s/, /z/, /iz/.
có 3 cách phát âm bạn nhé:
+ /iz/ : chữ cái cuối cùng là: o,s,x,z,ch,sh ( ge, ce, se )
+ /s/: chữ cái cuối cùng là : th, ph,k,f,t ( gh)
+ /z/ : chữ cái còn lại
Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.
Cách pát âm /s/
- /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
Cách pát âm /z/
/iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
tìm 5 từ có cách phát âm đuôi "ed ' là "d":
phayed , washed , cooked , lived , cleaned , fitted , mixed , listened , painted , underlined
/id/: fitted, painted
/d/: played, lived, cleaned, underlined,listened
/t/: washed, cooked,mixed
CHỌN CÂU ĐUÔI ED PHÁT ÂM KHÁC NHỮNG TỪ CÒN LẠI:
confided, determined, organized, maintained
các bn giúp mik cách phat âm từ có đuôi "ed" đc ko ?
mik cứ bị lẫn thui *_*
có 3 cách đọc :
| id | có đuôi là : t , d
| t | có đuôi : ch , sh , x , ss , p , f , k
| d | : còn lại
Đuôi –ed được phát âm bằng 3 cách đó là: /id/, /t/ hoặc /d/.
1. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm hữu thanh (Voiced sound) -ed đọc là /d/
2. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm vô thanh (Voiceles sound) -ed đọc là /t/
3. Khi động từ nguyêm thể kết thúc là t hoặc d : -ed đọc là /id/
Khi động từ kết thúc là t/d ( để dễ nhớ , ta nhớ từ " thi đỗ " ) ta đọc là /id/ - Eg : visited,...
Khi động từ kết thúc là th/k/p/f/s/ch/x/sh ( để dễ nhớ , ta nhớ câu " thôi không phì fèo sợ cháy xe sh " ) tá đọc là /t/ - Eg : watched,...( Trường hợp ngoại lệ : Khi động từ kết thúc là gh/ce khi thêm /ed/ ta đọc là /t/ ) - Eg : laughed...
Khi động từ kết thúc là các âm còn lại , khi thêm /ed/ ta đọc là /d/ - Eg : cleaned...
CÁI NÀY CÔ GIÁO TIẾNG ANH CỦA EM DẠY RỒI Ạ !
3. PRONUNCIATION: -ed endings
(PHÁT ÂM: kết thúc bằng -ed)
Listen and repeat the words. Which letters come before the -ed ending in list 3?
(Lắng nghe và nhắc lại các từ. Những chữ cái nào đứng trước đuôi -ed trong danh sách 3?)
1. /t/ practised, watched
2. /d/ travelled, played
3. /ɪd/ started, decided
"t" and "d"
("t" và "d")
1.Tìm từ trái nghĩa của các từ sau:
- well
- hard
- busy
- late
- strange
- difficult
- right
- good
- happy
- different
2.Tìm ví dụ các cách phát âm đuôi *ed* :
/id/
/t/
/d/
Bài 1:
- bad
- soft
- free
- early
-
- simple
- false
- bad
- sad
- same
NHO K MINH NHA
/id/:
translated | /trænsˈleɪtid/ |
supported | /səˈpɔːrtid/ |
landed | /ˈlændid/ |
collected | /kəˈlektid/ |
objected | /’ɔbdʒiktid/ |
/t/:
p | helped | /helpt/ |
f | stuffed | /’stʌf,ɔ:t/ |
s | diced | /daist/ |
k | sentenced | /ˈsentənst/ |
∫ | fished | /fi∫t/ |
t∫ | marched | /mɑ:t∫t/ |
/d/:
travelled | /ˈtrævld/ |
mentioned | /ˈmenʃnd/ |
lied | /laid/ |
climbed | /klaɪmd/ |
cried | /kraɪd/ |
banged | /bæŋd/ |
snowed | /snoud/ |
tried | /traid/ |
bad
free
lazy
early
familiar
easy
wrong
bad
sad
same
cách phát âm cuối là những từ có đuôi là s hoặc es thì những từ đứng trước nó là những chữ cái nào thì âm cuối phát âm là
/z/;/iz/;/s/
II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.
/IZ/ |
/S/ | /Z/ |
o,ch,x/sh/s | p,k,t,c | các từ còn lại |