Có bạn nào có đề thi tiếng anh HSG cấp trường nữa ko
Chụp ảnh đi mình tick cho
Các bạn có ai có đề thi HSG trường môn tiếng anh chụp cho mình xem với, mai mik thi rùi
Ai có thì chụp,mik tick cho
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)
1. A. Books B. Pencils C. Rulers D. Bags
2. A. Read B. Teacher C. Eat D. Ahead
3. A. Tenth B. Math C. Brother D. Theater
4. A. Has B. Name C. Family D. Lamp
5. A. Does B. Watches C. Finishes D. Brushes
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)
1. A. Never B. Usually C. Always D. After
2. A. Orange B. Yellow C. Apple D. Blue
3. A. Sing B. Thirsty C. Hungry D. Hot
4. A. Apple B. Orange C. Milk D. Pear
5. A. Face B. Eye C. Month D. Leg
III. Vòng tròn chữ cái A,B,C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)
1. She ................... to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ................... English on Monday and Friday.
A. not have B. isn't have C. don't have D. doesn't have
3. I am ..........., so I don't want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. Last Sunday we................in the sun, we ẹnjoyed a lot.
A. had great fun B. have great fun C. have funs D. had great funs
5. I'm going to the .................... now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Another word for "table tennis".............................
A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball
7. The opposite of "weak" is ....................................
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. How............is it from here to Hanoi?
A. often B. far C. many D. much
9. Where...................you yesterday? I was at home.
A. was B. are C. were D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. X B. Y C. X D. V
11. ................... you like to drink coffee? Yes, please.
A. What B. Would C. Want D. How
12. I often watch football matches..............Star Sports Channel.
A. on B. in C. at D. of
13. What about ................. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. I...............go swimming because I can't swim
A. often B. never C. usually D. sometimes
15. His mother bought him ........... uniform yesterday
A. a B. an C. the D. two
16. The story is so uninteresting, it means that the story is.........................
A. nice B. exciting C. funny D. boring
17. My school ...... three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ..................... .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. He often travels......................car...........................my father.
A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for / by
20. I ask my mother to..............my dog when I am not at home
A. see B. look after C. look at D. take of
21. There are...................eggs in the fridge.
A. a lot B. a few C. a little D. little
22. What do you do .............................the weekend.
A. on B. in C to D. for
23. I am going .........Ha Long bay
A. visiting B. visit C. visited D. to visit
24. There isn't ......................milk in the bottle.
A. an B. a C. any D. some
25. How much is a ...................of toothpaste.
A. can B. bar C. tube D. box
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)
1. A 2. D 3. C 4. B 5. A
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)
1. D 2. C 3. A 4. C 5. C
III. Vòng tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)
1. C 2. D 3. C 4. A 5. C
6. B 7. C 8. B 9. C 10. A
11. B 12. A 13. C 14. B 15. A
16. D 17. B 18. A 19. B 20. B
21. B 22. A 23. D 24.C 25. C
26. C 27. E 28. D 29. A 30. B
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1.0đ)
1. from - to 2. in -in 3. For 4. With
5. on 6. at - on 7. between
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1.0đ)
1. is skipping 2. are 3. is playing 4. do 5. saw
6. is-speaks-will come-will stay-will visit
VI. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi được đưa ra bằng cách khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) (1.0đ)
1. D 2. D 3. B 4. B 5. B
Bạn nào thi HSG Tiếng Anh cấp quận rồi không cho hỏi Đề
thế nào?
Ai có đề thi hsg cấp trường môn tiếng anh ko
cho mình hỏi cái nha ai có đề thi hsg lớp 6 môn tiếng anh cấp huyện cho mình mượn với
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
bạn nào có đề thi tiếng anh hsg 6 ko, đăng lên mình với
mai mình thi rùi
cảm ơn trước nhé
có bạn nào có tài iệu đề thi hsg cấp huyện lớp 6 không mình đang cần gấp ai trả lời đầu tiên mình sẽ tick !
Bạn lên mạng đi
Hôm nọ cô tớ cũng cho làm ngại viết lắm
Mng có đề thi HSG Tiếng Anh cấp tỉnh ko gửi cho iem để em tham khảo vs ạ( đunhừ lướt qua nếu bạn đã thi rồi). ( Đừng lấy trên mạng nha)
ko phải là cáp thành phố ạ 😂😂
Ý em là em mới thi tiếng anh cấp thành phố chứ chưa thi cấptinhr 😂😂
mn ai có thể cho mk biết một số đề văn tiếng anh khi đi thi hsg ko ạ
mn lm mẫu luôn cho mk thêm khảo nhé!
gần 1thangs nữa mk thi rồi
trường bạn nào thi cuối hcọ kì rồi cho mình xem đề thi môn toán tiếng anh tiếng việt nhé, mình cần gấp lắm
ai nhanh mình tick
Đề toán nè bạn
Câu 1: Số 65,982 đọc là: (0,5điểm)
A. | Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám. |
B. | Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai. |
C. | Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm. |
D. | Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai. |
Câu 2: Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là: (0,5điểm)
A. 1103,67 | B. 1300,67 | C. 1003,67 | D. 1030,67 |
Câu 3: Phần thập phân của số thập phân 23,567 là: (0,5điểm)
A. 23 | B. 567 | C. 67 | D. 23,567 |
Câu 4: Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số: (0,5 điểm)
A. 2 | B. 3 | C. 6 | D. 5 |
Câu 5: Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân 5/10 = 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách: (0,5 điểm)
A. Tây. 5 : 10 | B. Nam. 5 10 | C. Trung. 5 + 10 | D. Bắc. 5 - 10 |
Câu 6: Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014: (0,5 điểm)
A. 12,012 | B. 12,015 | C. 012,013 | D. 12,006 |
Câu 7: Kết quả đúng của phép tính 12,876 10 = là: (0,5 điểm)
A. 1287,6 | B. 1,2876 | C. 128,76 | D. 12876 |
Câu 8: Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng: (0,5 điểm)
A. Xuân làm: 26 13 : 100. | B. Đông làm: 13 - 26 : 100. |
C. Thu làm: 13 : 26 : 100. | D. Hạ làm: 13 : 26 100. |
Câu 9: 45 phút bằng bao nhiêu giờ ? (0,5 điểm)
A. 0,75 giờ. | B. 750 giờ. | C. 0,075 giờ. | D. 0,57 giờ. |
Câu 10: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là: (0,5 điểm)
A. 4,08 cm2 | B. 4,8 cm2 | C. 48 cm2 | D. 8,4 cm2 |
Câu 12: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 120m2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô.
a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông ?.
b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 10kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa ?. (1,5 điểm)
Câu 13: Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?. (2 điểm)
Câu 14: Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được ?. (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán 2018 - TH Trần Thới 2
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Ý đúng | D | C | B | A | A | B | C | D | A | B | C |
Điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm |
Câu 12: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 120m2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô.
a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông?.
b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 10kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa ?. (1,5 điểm)
Bài giải Diện tích đất trồng lúa là: 120 : 2 = 60 (m2) Người ta thu được số ki-lô-gam lúalà: 60 10 = 600 (kg) Đáp số: 600 kg |
(0,5 điểm)
(1 điểm) |
Câu 13: Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?. (2 điểm)
Bài giải Thời gian Tuấn đi hết quảng đường là : 6 giờ 45 phút – 6 giờ = 45 (phút) Đổi 45 phút = 0,75 giờ Tuấn đến trường đoạn đường dài là: 15 0,75 = 11,25(km) Đáp số: 11,25 km |
(0,5 điểm) (0,5 điểm)
(1 điểm) |
Câu 14: Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được ?. (1 điểm)
Bài giải Số phần trăm cam con hái được là : 15 : 30 = 50% Đáp số: 50% |
gửi minh de ban