Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
12332222
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
6 tháng 4 2022 lúc 9:35

Ta có : \(Wd=\dfrac{1}{2}mv^2=0,5mv^2\)

Vậy vận tốc của vật là

\(\sqrt{\dfrac{2Wd}{m}}=\sqrt{\dfrac{2.10}{0,2}}=10\left(\dfrac{m}{s}\right)\)

Bài này mk có tham khảo mạng á 

Phan vũ lâm nhi
Xem chi tiết
Phạm Hoàng Khánh Chi
12 tháng 6 2021 lúc 8:29

FA là Forever Alone 

BFF là Best Friend Forever

Khách vãng lai đã xóa

FA là độc thân

BFF là bạn thân

chắc thế

Khách vãng lai đã xóa
☆ᴛǫღʏᴏᴋᴏ♪
12 tháng 6 2021 lúc 8:27

FA  là Forever Alone

BFF là best friend

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Ánh Tuyết
Xem chi tiết
Ami Mizuno
19 tháng 10 2021 lúc 8:36

undefined

nguyễn quốc cường
Xem chi tiết
➹_Phạm Phương Thảo_➹
Xem chi tiết
Bùi Hùng Minh
21 tháng 3 2019 lúc 21:58

ai

lớp

you

forever alone

Hoàng Gia Minh
21 tháng 3 2019 lúc 21:59

FA la viet tat cua tu Forever Alone 

Who là ai

Class là lớp

Bạn là friend

Fa là viết tắt của từ:  Forever Alone

Trang Nguyễn
Xem chi tiết
Ngô Thế Trường ( CRIS DE...
10 tháng 4 2018 lúc 18:08

hiệu số quãng đường xe đi là:

48-35=13(km/giờ)

vận tốc của xe là:

12;2=6(km)

đáp số:6km/giờ

Lê Thu Minh
22 tháng 4 2018 lúc 15:25

ngô thế trường làm sai rồi .Kết quả đúng phải là 12km/giờ, không tin bạn cứ thử lại

Lê Đình Hoàng
18 tháng 4 2019 lúc 20:58

biết chết liền

lá thư không người nhận
Xem chi tiết
Lê Thu Minh
22 tháng 4 2018 lúc 15:29

học ngu

Pham thi linh chi
Xem chi tiết
Trần Ngọc Định
24 tháng 11 2016 lúc 12:54

Từ S là viết tắt của Subject - chủ ngữ

Từ N viết tắt của Noun - danh từ

* Bổ sung thêm :

Từ V viết tắt của Verb - động từ

Từ adj viết tắt của adjective - tình từ

chúc bn hc tốt !

Kim Ngân Võ
24 tháng 11 2016 lúc 13:08

subject= S: Chủ từ

noun= N:Danh từ

adjective=adj:Tính từ

adverb=adv:Phó từ

determiner=det:Hạn định từ

perposition=prep: giới từ

verb=v:Động từ

BE:is,am,are

le thi thuy trang
24 tháng 11 2016 lúc 13:17

1.Chủ từ

S (Subject)

2.Động từ

V (Verb)

3.Túc từ

O (Object)

4.Tính từ

Adj (Adjective)

5.Trạng từ

Adv (Adverb)

6.Giới từ

Prep (Preposition)

7.Động từ thêm “-ing”

V-ing

8.Động từ ở Quá khứ phân từ

V-pp / V3 (Verb in past participle)

9.Động từ khiếm khuyết

V-kk (modal verb)

10.Động từ nguyên mẫu bỏ “to”

V (nm bỏ “to”)

11.Danh từ

N (noun)