động từ của weight
Cho dạng quá khứ của động từ: weight
Vị ngữ trong các câu kể Ai thế nào? thường do những từ ngữ nào tạo thành?
Về đêm, cảnh vật thật im lìm. Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều. Hai ông bạn già vẫn trò chuyện. Ông Ba trầm ngâm. Thỉnh thoảng ông mới đưa ra một nhận xét dè dặt. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.
Theo TRẦN MỊCH
Động từ (cụm động từ).Tính từ (cụm tính từ).Danh từ (cụm danh từ).Theo dõi: Chú ý những động từ miêu tả quá trình lớn lên của hạt mầm ở các khổ thơ 2,3 và 4?
- Các động từ miêu tả quá trình lớn lên của hạt mầm: nảy (mầm), nhú (lên), thì thầm, ghé, nghe, nằm, vỗ, kiêng, mở (mắt), đón…
à Gợi ra quá trình lớn lên của hạt mầm vô cùng thú vị và độc đáo; đó không còn là một quá trình tự nhiên vô thức mà giống như một quá trình đầy sự chờ đợi, háo hức và thiêng liêng
Câu văn sau có bao nhiêu động từ?
Đàn cò trắng bay trên bầu trời xanh trong.
Câu văn sau có bao nhiêu động từ?Đàn cò trắng bay trên bầu trời xanh trong.
TL: có 1 Động từ
Đó là:bay
1 Động từ: Bay
(bài thơ truyện cổ tích về loài người) các chi tiết ấy sống động , thú vị như thế nào? Biện pháp tu từ nào đã được nhà thơ sử dụng ?
Biện phát tu từ là điệp ngữ , liệt kê , so sánh, nhân hoá
tớ chỉ bt vậy thui mong bn thông cảm nha
Võ Khánh Bảo ko trả lời cho ng ta thì thôi
Biện pháp so sánh và nhân hoá thì phải
Câu "Mẹ em gánh nước, tưới rau ngoài vườn." có mấy động từ? a.1 b.2 c.3 d.4
Các bạn giúp mik với
Động từ-cụm động từ
1.thế nào là động từ 3.phân loại động từ 5.thế nào là cụm động từ
2.khả năng kết hợp của động từ 4.vai trò ngữ pháp của động từ 6.cấu tạo của cụm động từ
1. động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động ( VD : chạy, di ,..... ) ; trạng thái ( VD : tồn tại , ngô i,...... )
2. động từ là nghung từ dùng để chỉ hành động , trạng thái của sự vật , thường làm vị ngữ trong câu
3 . động từ gồm : nội động từ , ngoại động từ ; động từ tình thái ; động từ chỉ hoạt động trạng thái
4 . thường làm vị ngữ trong câu
5 . cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc vào nó tạo thành
6 . do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
Điền vào ô trống động từ thích hợp
1.She_________an oval face
2._________Mai’s hair long ỏ short?-It______short
3.Mai________________short black hair
4.He___________ tall and thin.
5.Tan______________a weight lifter.He___________very strong.
6.What color______those bikes?
8.What color____________Nam’s eyes.
Điền vào ô trống động từ thích hợp
1.She____has_____an oval face
2.____Is_____Mai’s hair long or short?-It___is___short
3.Mai________has________short black hair.
4.He_____is______ tall and thin.
5.Tan______is______a weight lifter.He_____is_____very strong.
6.What color__are___those bikes?
8.What color_____are______Nam’s eyes.
Điền vào ô trống động từ thích hợp
1.She____has_____an oval face
2._____Is____Mai’s hair long or short?-It___is___short
3.Mai________has________short black hair
4.He_____is______ tall and thin.
5.Tan________is______a weight lifter.He_____is______very strong.
6.What color___are___those bikes?
8.What color______is______Nam’s eyes?
1. has
2. Is ; is
3. has
4. is
5. is ; is
6. are
8. is
Xác định từ loại của các từ sau ( Danh từ, động từ, tính từ )
Niềm vui, vui tươi, vui chơi, yêu thương, cố gắng, sự cố gắng , học tập , bài học
Danh từ : niềm vui, sự cố gắng, bài học
Động từ : cố gắng, học tập, yêu thương
Tính từ : vui tươi
Niêm vui : Danh từ
Vui Tươi : Tính Từ
Yêu thương: Danh Từ
Sự Cố gắng : Danh Từ
Học Tập: Động Từ
Bài học : Danh Từ
~ Hok T ~