Động từ của weight:
Buộc thêm vật nặng, làm nặng thêm
to weight a net: buộc chì vào lưới
Đè nặng lên, chất nặng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
(kỹ thuật) xử lý cho chắc thêm (vải)
ủa weight vừa là danh từ vừa là động từ luôn hả?
Động từ của weight:
Buộc thêm vật nặng, làm nặng thêm
to weight a net: buộc chì vào lưới
Đè nặng lên, chất nặng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
(kỹ thuật) xử lý cho chắc thêm (vải)
ủa weight vừa là danh từ vừa là động từ luôn hả?
Cho dạng đúng của từ :
1) I need to ..... check-up before ( weight )
2) He was very ....of the work he has done ( pride )
Chia động từ:
1) .......................................................... (you/eat) fried chicken last night?
2) He ..................................................... (put) on a lot of weight recently
3) I often ................................................. (drink) coca cola when I was a child
4) Joana ............................................... (wash) her face regularly to prevent spots
5) I think he ........................................... (not pass) the exam. He hasn't studied at all
II. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
1. Hoa / measure / height / weight / the scale / the moment.
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
provide (cung cấp) |
|
|
put (đặt) |
|
|
read (đọc) |
|
|
see (nhìn) |
|
|
sleep (ngủ) |
|
|
spend (dành) |
|
|
study (học) |
|
|
take (mang đi) |
|
|
think (nghĩ) |
|
|
travel (du lịch) |
|
|
visit (thăm) |
|
|
work (làm việc) |
|
|
write (viết) |
|
|
vị trí đứng của tính từ , động từ và danh từ trong câu tiếng anh ?
cảm ơn
Cho 6 động từ: BUY, WORK, DANCE, LISTEN, EAT, WASH. Các bạn chọn 3 động từ bất kỳ đặt 3 câu với 3 động từ dạng V-ing và 3 câu với 3 động từ dạng to infinitive.
Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh.
1. Recently/ John/ put on/ too much weight/ so/ he/ think/ about going on a diet.
_____________________________________________
2. My mother/ just/ donate/ blood/ so/ she/ feel/ tired.
_____________________________________________
3. Do/ voluntary work/ and/ you/ can/ benefit/ lot/ from it.
_____________________________________________
4. I/ already/ read/ book/ and/ I/ find/ it/ interest.
_____________________________________________
5. How often/ he/ tutor/ parentless children/ when/ he/ be/ at university?
_____________________________________________
Viết lại câu dựa vào từ gợi ý
Hoa measure height weight the scalethe moment
Mr.lam now wear face mask protect him breathe dust
Tìm động từ, danh từ, tính từ, trạng từ, của celebrat, culture, parade, perform, festival
mọi người giúp mình với !