Hạt nhân U234 đứng yên phóng xạ ra hạt a theo pt sau U234-->a+Th230 . Biết năng lượng tỏa ratrong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành . Biết động năng của hạt a chiếm 98,29% . Tỉ lệ khối lượng của hạt nhân Th và hạt a là
Hạt nhân U234 đứng yên phóng xạ ra hạt α theo phương trình: U234 → α + Th230. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng là 2 , 2 . 10 - 12 J và chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Cho khối lượng các hạt: m α = 4 , 0015 u , m T h = 229 , 9727 u , 1 u = 1 , 6605 . 10 - 27 k g . Tốc độ của hạt anpha là
A. 0 , 256 . 10 8 m / s
B. 0 , 255 . 10 8 m / s
C. 0 , 084 m / s
D. 0 , 257 . 10 7 m / s
Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân urani U 234 phóng xạ tia α tạo thành đồng vị thori Th 230 . Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,10 MeV; của U 234 là 7,63 MeV; của Th 230 là 7,70 MeV.
A. 15 MeV.
B. 13 MeV.
C. 12 MeV.
D. 14 MeV.
Đáp án D
+ Năng lượng liên kết của các hạt nhân:
+ Năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani U 234 phóng xạ tia a tạo thành đồng vị thori Th 230
Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân urani U 234 phóng xạ tia α tạo thành đồng vị thori Th 230 . Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,10 MeV; của U 234 là 7,63 MeV; của Th 230 là 7,70 MeV.
A. 15 MeV.
B. 13 MeV.
C. 12 MeV.
D. 14 MeV.
Năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani phóng xạ tia a tạo thành đồng vị thori:
Đáp án D
Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV/nuclôn, của U234 là 7,63 MeV/nuclôn, của Th230 là 7,7 MeV/nuclôn
A. 13,98 MeV
B. 10,82 MeV
C. 11,51 MeV
D. 17,24 MeV
Đáp án A
Năng lượng của phản ứng:
E = 7,7.230 + 4.7,1 – 234.7,63 = 13,98MeV
Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV/nuclôn, của U234 là 7,63 MeV/nuclôn, của Th230 là 7,7 MeV/nuclôn.
A. 13,98 MeV.
B. 10,82 MeV.
C. 11,51 MeV.
D. 17,24 MeV.
Cho năng lượng liên kết riêng của α là 7,10 MeV, của urani U 234 là 7,63 MeV, của thôri T h 230 là 7,70 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U 234 phóng xạ α tạo thành T h 230 là
A. 12 MeV.
B. 13 MeV.
C. 14 MeV.
D. 15 MeV.
Đáp án C
+ Năng lượng tỏa ra Δ E = A T h ε T h + A α ε α - A U ε U = 14 M e V .
Cho năng lượng liên kết riêng của α là 7,10 MeV, của urani U234 là 7,63 MeV, của thôri Th230 là 7,70 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ α tạo thành Th230 là
A. 12 MeV.
B. 13 MeV.
C. 14 MeV.
D. 15 MeV
Dùng một proton có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân 11Na23 đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân X và không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt α là 6,6 (MeV) và động năng hạt X là 2,648 (MeV). Cho khối lượng các hạt tính theo u bằng số khối. Góc tạo bởi hướng chuyển động của hạt α và hướng chuyển động hạt proton là
A. 1470.
B. 1480.
C. 1500.
D. 1200
Dùng một proton có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân N 11 a 23 đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân X và không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt α là 6,6 (MeV) và động năng hạt X là 2,648 (MeV). Cho khối lượng các hạt tính theo u bằng số khối. Góc tạo bởi hướng chuyển động của hạt α và hướng chuyển động hạt proton là
A. 147 °
B. 148 °
C. 150 °
D. 120 °
+ Ta có: pX2 = pp2 + pa2 - 2pppa.cosa
Đáp án C