Những câu hỏi liên quan
Trần Nghiên Hy
Xem chi tiết
Song Ngư
23 tháng 3 2016 lúc 17:28

Mình kiểm tra rồi ! Hầu như toàn kiểm tra về các biện pháp tu từ, câu

trần thuật đơn.

Bình luận (0)
Huỳnh Châu Giang
22 tháng 3 2016 lúc 20:41

Mình lớp 7 Làm bài 1 tiết rồi Tuần sau làm bài viết số 6

Bình luận (0)
sherk
22 tháng 3 2016 lúc 20:44

ình nè

 

Bình luận (0)
Lê Thị Ngọc Anh
Xem chi tiết
Phương Anh (NTMH)
19 tháng 10 2016 lúc 17:02

mk nè bn

 

Bình luận (0)
Nguyễn Thanh Thủy
19 tháng 10 2016 lúc 17:47

mk nè

Bình luận (0)
vu thi anh nguyet
19 tháng 10 2016 lúc 20:51

mk cx lm rui

 

Bình luận (0)
Nguyễn đức mạnh
Xem chi tiết
Nhók Bướq Bỉnh
28 tháng 10 2016 lúc 19:55

chưa ktra , mà mỗi tr`g 1 đề # nhau mà . qiup s đây

Bình luận (2)
lenguyenminhhang
Xem chi tiết
Hạ Băng
Xem chi tiết
Nguyễn Đặng Linh Nhi
18 tháng 1 2018 lúc 9:10

Bài 1: Tìm x, y thuộc Z sao cho:

(-x + 31) – 39 = -69 + 11-129 – (35 – x) = 55(-37) – |7 – x| = – 127(2x + 6).(9 – x) = 0(2x – 5)2 = 9(1 – 3x)3 = -8(x + 1) + (x + 3) + (x + 5) + … + (x + 99) = 0 (x – 3).(2y + 1) = 7Tìm x, y thuộc Z sao cho: |x – 8| + |y + 2| = 2(x + 3).(x2 + 1) = 0(x + 5).(x2 – 4) = 0x + (x + 1) + (x + 2) + … + 2003 = 2003

Bài 2: Tính:

A = 48 + |48 – 174| + (-74)B = (-123) + 77 + (-257) + 23 – 43C = (-57) + (-159) + 47 + 169D = (135 – 35).(-47) + 53.(-48 – 52)E = (-8).25.(-2).4.(-5).125F = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 2009 – 2010

Bài 3: Tìm x thuộc Z sao cho:

x – 3 là bội của 53x + 7 là bội của x + 1x – 5 là ước của 3x + 22x + 1 là ước của -7

Bài 4: Tìm x + y, biết rằng: |x| = 5 và |y| = 7.

Bình luận (0)
Nguyễn Đặng Linh Nhi
18 tháng 1 2018 lúc 8:53

Bài 1 (1,5 đểm ): tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa :

a)      \sqrt{4-3x}

b)      \sqrt{\frac{-2}{1+2x}}

c)      \sqrt{7x}-\sqrt{2x-3}

d)     \sqrt{\frac{5}{2x+5}}+\frac{x-1}{x+2}

Bài 2 (3  đểm): tính

a)      \sqrt{50}+\sqrt{32}-3\sqrt{18}+4\sqrt{8}

b)      \sqrt{(\sqrt{3}-2)^2}-\sqrt{(\sqrt{3}+1)^2}

c)      \frac{3+2\sqrt{3}}{\sqrt{3}}+\frac{2+\sqrt{2}}{1+\sqrt{2}}-\frac{1}{2-\sqrt{3}}

d)     (\sqrt{10}-\sqrt{2})\sqrt{3+\sqrt{5}}

Bài 3 (2,5  đểm) : giải phương trình :

a)      \sqrt{2x-1}=3

b)      \sqrt{x^2-4x+4}-2=7

c)      \sqrt{4x+8}+3\sqrt{9x+18}-2\sqrt{16x+32}+5=7

Bài 4 (3  đểm) : Cho biểu thức

M=(\frac{1}{\sqrt{x}-1}-\frac{1}{\sqrt{x}}):(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}-\frac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-1}) với x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4

a)      rút gọn M

b)      tính giá trị của M khi x = 2.

c)      Tìm x để M > 0.

Bình luận (0)
Hạ Băng
18 tháng 1 2018 lúc 8:54

chị ơi em mới học lớp 6 à

Bình luận (0)
lê thị lệ tâm
Xem chi tiết
kudo shinichi
Xem chi tiết
Trần Thị Đảm
26 tháng 9 2016 lúc 20:43

Trương bạn hc chương trình mới hay chương trình cũ z

 

Bình luận (7)
Trần Thị Đảm
26 tháng 9 2016 lúc 21:21

ạn ôn về các thì đã học

hiện tại đơn : - cách chia vs tobe : I+ am

                                                          he/ she/it + is

                                                          you / we / they + are

                     - cách chia với động tù thường :

                                                                            

Do/Does + S + V + (O)?

Don't/doesn't + S + (O) ?

Do/does + S + not + V + (O)?

cách dùng 

Diễn tả thói quen hằng ngàySự việc hay sự thật hiển nhiênSự việc xảy ra trong tương lai theo lịch trình

suy nghĩ và cảm xúc tức thời

Dấu hiệu nhận biết 

“EVERY”: Every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening...Once a day, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year...Always, usually, every, often, generally, frequently, sometimes, ever, occasionally, seldom, rarely...

 

                                                        

hiện tại tiếp diễn

tương lai đơn 

Thì quá khứ đơn

thì hiện tại hoàn thành 

các thì khác bn lên mạng tìm hiểu tương tự nhé

Bình luận (0)
Nguyễn Thế Phong
19 tháng 10 2016 lúc 18:20

S + be + short adjective + er + than + N/prN
So sánh hơn
tính từ ngắn
S + be + more + long adjective + than + N/prN

Tính từ dài
S + be + short adjective + er + than + N/prN


S + be + the + short adjective + est
So sánh nhất
tính từ ngắn

S + be + the most + long adjective
Tính từ dài
S + be + the + short adjective + est


Cách dùng các từ
Much + danh từ không đếm được dùng cho câu phủ định / nghi vấn
Much

Much + danh từ đếm được số nhiều dùng cho câu khẳng định/nghi vấn/phủ định
Many


A lot of / lots of + danh từ đếm được và không đếm được dùng cho câu khẳng định
A lot of / lots of
Too đặt ở cuối câu sau dấu phẩy (cũng vậy)
Chú ý: trong câu khẳng định có very, too, so, as thi dùng much hoặc many
Too
Ex: she is trired. I am, too
So đặt ở đầu câu ,chủ ngử và trợ động từ phải đảo vị trí (cũng vậy)

So
Ex: she can speak english. So can I
How far is it from…..to……?
It’s (about)…….

How far

How often + do/ does + S + V ?

How often
How much+ is/are + S ?
It/they + is/are + số tiền

How much

S + Should + V ?
should

Would you like + to – infinitive/ N ?

Would you like

What + (a/an) + adjective + N
Câu cảm thán
How + adjective + S + V

There is + a/an + N( số ít) + cum từ chỉ nơi chốn
There is, there are….

There are + a/an + N( số nhiều) + cum từ chỉ nơi chốn

Chú ý : khi dùng chau nghi vấn và phủ định đôi khi ta dùng any thay cho a/an
Ex: Are there any books on the table ?
Câu mệnh lệnh, đề nghị
Let’s + V ( chúng ta hãy…..)

What about+ Ving/N ( …..nhé)

How about + Ving ( …..nhé)

Why not + V +….. ( tại sao không….)
Why don’t + we/you + V


S + can/could + V

Can , could
S + need(s) + to infinitve/ N

Cách dùng need.


Gioi từ chỉ địa điểm nơi chốn
On : trên, ở trên.
In : trong, ở trong.
Under: dưới, ở dưới.
Near: gần.
Next to: bên cạnh.
Behind: phía sau.
In front of: phía trước, đằng trước.
On the corner: nơi giao nhau của 2 con đường.
Across from: đối diện
Between: chính giữa.
On the left: bên trái.
On the right: bên phải.
At the back (of): ở phía sau, ở cuối.
In the middel (of): ở chính giữa
Opposite: đối diện trước mặt.
…..from….to…: từ đâu đến đâu.
Hỏi về nghề nghiệp va nơi làm việc
Hỏi về nghề ngiệp:
What + do/does + S + do ?
What + is + her/his/your…+ job ?
→ S + is + a/an + nghề nghiệp
Hỏi về nơi làm việc:
What + do/does + S + work ?
→ S + work/works+ work + nơi chốn

 

Bình luận (0)
lenguyenminhhang
Xem chi tiết
Nguyễn Đình Dũng
26 tháng 9 2015 lúc 21:25

Mình chưa thi mới kiểm tra 15' thôi

Bình luận (0)
hiền
Xem chi tiết
Trần Thị Tuyết Ngân
12 tháng 12 2016 lúc 22:49

học dề cương rồi làm bt đi là chắc nhất

Bình luận (0)