Đặt câu với các từ sau:
To bow out of st: nghỉ hưu/từ giã khỏi việc làm gì
To nudge one's way into st: thôi thúc bản thân làm gì/dấn thân vào việc gì
On top of all that/this.........: ngoài ra/bên cạnh những điều đó
To catch oneself: bất chợt dừng lại, chợt kìm nén bản thân lai
To resent st: bực tức, phẫn nộ trước điều gì
To urge sb to V: thôi thúc ai làm gì
To have the urge to V: có 1 sự thôi thúc phải làm gì
Hạnh phúc là khi bạn cảm thấy hài lòng với bạn thân mà không cần sự đồng tình từ ai đó. Bạn phải đối xử tốt với chính bản thân mình trước khi muốn có mối quan hệ tốt với những người khác. Bạn phải tự thấy bản thân mình có giá trị thì mới có thể tự tin trong mắt người khác.
II. Rewrite the sentences using structure: It's (im)possible to + V… 1. It's possible to wear face mark to protect oneself. 2. It's impossible to buy lot of food nowaday. 3. It was possible to wash your hands with hand wash. 4. It was impossible to park your car here. 5. It's possible to build a factory in the country. 5. It's impossible to catch fish in the lake. 6. It's impossible to load the grass on a motorbike. 7. It was impossible to paint the walls yesterday. 8. It was possible to water the flowers and vegetables. 9. It's possible to turn the lights on now. 10. It's impossible to give money to him last week.
Đọc lại một văn bản truyện, kí đã học ở học kì II và nhận xét về cách sử dụng các từ loại (danh từ, động từ, tính từ, số từ, lượng từ, chỉ từ) ; Các cụm từ (cụm danh từ,cụm động từ, cụm tính từ) của tác giả. Tự rút ra bài học cho bản thân về cách sử dụng từ ngữ
-Giúp mình với, mai mình kiểm tra rồi, ai nhanh mình TICK cho
- Cảm ơn các bạn .
Em hãy kể ngắn gọn 1 câu chuyện tự chủ hay thiếu tự chủ của chính bản thân em trong cuộc sống. Việc tự chủ hay thiếu tự chủ đó đã có kết quả như thế nào? Em rút ra cho mình bài học gì qua câu chuyện đó?
các bạn giúp mình với nhé! mình cảm ơn nhiều
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself ___________.
A. occupation
B. occupied
C. occupant
D. occupational
Đáp án B.
Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản thân .
A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please State your name, age and occupation below.
B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She's fully occupied with work.
C. occupant (n): cư dãn, người ở. Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.
D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.
Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.
Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn
Vậy đáp án là B.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself ____.
A. occupation
B. occupied
C. occupant
D. occupational
Đáp án B.
Ta có: keep + sb + adj: giữ cho ...
Các đáp án:
A. occupation (n): nghề nghiệp
B. occupied (adj): bận rộn
C. occupant (n): người sở hữu
D. occupational (adj): (thuộc) chuyên môn
=> Đáp án B hợp về nghĩa.
Dịch: Để tránh sự buồn chán thì điều quan trọng nhất là phải luôn giữ cho mình bận rộn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself ________ .
A. occupation
B. occupied
C. occupant
D. occupational
Đáp án B.
Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản thân _______ .
A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please state your name, age and occupation below.
B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She’s fully occupied with work.
C. occupant (n): cư dân, người ở. Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.
D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.
Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.
Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn
Vậy đáp án là B.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself ______
A. occupation
B. occupied
C. occupational
D. preoccupied