Một hạt có động lượng tương đối tính lớn gấp hai lần động lượng cổ điển (tính theo cơ học Newton). Tính tốc độ của hạt đó. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là \(c=3.10^8m\text{/}s\)
Một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc là v = 0,8c (trong đó c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Động năng tương đối tính của hạt bằng
A. 0 , 64 m 0 c 2
B. 2 3 m 0 c 2
C. 5 3 m 0 c 2
D. 0 , 32 m 0 c 2
Đáp án B
Lời giải chi tiết:
Động năng tương đối tính:
Thay số ta tính được kết quả động năng trong bài này 2 3 m 0 c 2
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với vận tốc là v = 0,8c (trong đó c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Động năng tương đối tính của hạt bằng
A. 0 , 64 m 0 c 2
B. 2 3 m 0 c 2
C. 5 3 m 0 c 2
D. 0 , 32 m 0 c 2
Đáp án B
Động năng tương đối tính: W d = m − m 0 c 2 = m 0 c 2 1 1 − v 2 c 2 − 1
Thay số ta tính được kết quả động năng trong bài này 2 3 m 0 c 2
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với vận tốc là v=0,8c (trong đó c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Động năng tương đối tính của hạt bằng
A. 0 , 64 m 0 c 2
B. 2 3 m 0 c 2
C. 5 3 m 0 c 2
D. 0 , 32 m 0 c 2
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1 , 75 m 0
B. 1 , 25 m 0
C. 0 , 36 m 0
D. 0 , 25 m 0
Một hạt có khối lượng nghỉ
m
0
. Theo thuyết tương đối, khối
lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1 , 75 m 0
B. 1 , 25 m 0
C. 0 , 36 m 0
D. 0 , 25 m 0
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25 m 0
B. 0,36 m 0
C. 1,75 m 0
D. 0,25 m 0
Một hạt nhân có khối nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25 m0
B. 0,36 m0
C. 1,75m0
D. 0,25 m0
Đáp án A.
Khối lượng tương đối tính của hạt là
Một hạt nhân có khối nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1 , 25 m 0
B. 0 , 36 m 0
C. 1 , 75 m 0
D. 0 , 25 m 0
Đáp án A
Khối lượng tương đối tính của hạt là m = m 0 1 − v 2 c 2 = m 0 1 − 0,6 c 2 c 2 = 1,25 m 0
Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số m o m là:
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,4
D. 0.8