Trong thí nghiệm Young thực hiện đồng thời 2 bức xạ đown đơn sắc ,có khoảng vân lần lượt là i1= 0.9mm và i2=0.6mm . Biết bề rộng của trường giao thoa là 10mm . Số vị trí mà vân sáng hệ 1 trùng với vân tối hệ 2 là
a. 5
b. 6
c. 7
d.4
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là i 1 = 0 ٫ 8 mm và i 2 = 0 ٫ 6 mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 9,6 mm. Trên trường giao thoa, số vị trí mà vân sáng hệ 2 trùng với vân tối hệ 1 là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y – âng thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là i 1 = 0 , 08 m m , i 2 = 0 , 06 m m . Biết trường giao thoa rộng L = 9,6mm. Hỏi số vị trí mà vân tối của bức xạ λ 1 trung với vân sáng của bức xạ λ 2 là bao nhiêu?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y–âng thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là i 1 = 0 , 08 m m , i 2 = 0 , 06 m m . Biết trường giao thoa rộng L = 9,6mm. Hỏi số vị trí mà vân tối của bức xạ λ 1 trung với vân sáng của bức xạ λ 2 là bao nhiêu
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa l. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa l
A. 5
B. 3
C. 4
D. 7
Đáp án D
+ Xét ở 1 nửa vùng giao thoa thì
+ Vân sáng trùng nhau nên ta có
+ Mà
+ Tính ở cả vùng giao thoa thì có 7 giá trị của k 1 thoả mãn điều trên.
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,7 mm và i2 = 0,9 mm. Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên)
A. x = 6,3.n (mm)
B. x = 1,8.n (mm)
C. x = 2,4.n (mm)
D. x = 7,2.n (mm)
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i 1 = 0 ٫ 8 mm và i 2 = 1 ٫ 2 mm. Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).
A. x = 1,2.n (mm).
B. x = 1,8.n (mm).
C. x = 2,4.n (mm).
D. x = 3,2.n (mm).
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i 1 = 0 , 7 m m v à i 2 = 0 , 9 m m . Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).
A. x = 6,3.n (mm)
B. x = 1,8.n (mm)
C. x = 2,4.n (mm)
D. x = 7,2.n (mm)
+ Vân sáng của hai bức xạ trùng nhau nên k1i1 = k2i2 Û 7k1 = 9k2
® Chúng trùng nhau ở vị trí gần nhất có k1 = 9 và k2 = 7
® x = k1i1 = 9.0,7 = 6,3 mm
Vậy tọa độ các vị trí trùng nhau thỏa mãn: x = 6,3.n (mm)
Đáp án A
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,8 mm và i2 = 1,2 mm. Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).
A. x = 1,2.n (mm).
B. x = 1,8.n (mm).
C. x = 2,4.n (mm).
D. x = 3,2.n (mm).
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i 1 = 0,8 mm và i 2 = 1,2 mm. Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).
A. x = 1,2.n (mm).
B. x = 1,8.n (mm).
C. x = 2,4.n (mm).
D. x = 3,2.n (mm).