Công thoát electron của một kim loại là A = 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A.0,28 µm.
B.0,31 µm.
C.0,35 µm.
D.0,25 µm.
Công thoát electron của một kim loại là A=4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,28 mm
B. 0,31 mm
C. 0,35 mm
D. 0,25 mm
Công thoát electron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0 , 6 µ m
B. 0 , 3 µ m
C. 0 , 4 µ m
D. 0 , 2 µ m
Đáp án B
Giới hạn quang điện của kim loại λ 0 = h c A = 6 , 625.10 − 34 .3.10 8 4 , 14.1 , 6.10 − 19 = 0 , 3 μ m
Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,25 μm
B. 0,45 μm
C. 0,32 μm
D. 0,65 μm
Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1 , 88 e V . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,33 μ m
B. 0,22 μ m
C. 0 , 66 . 10 - 19 μ m
D. 0,66 μ m
Cho công thoát electron của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là λ0. Nếu thay kim loại nói trên bằng kim loại khác có công thoát êlectron là thì kim loại này có giới hạn quang điện λ0 là bao nhiêu?
A. λ0/3
B. 3λ0
C. λ0/9
D. 9λ0
Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
A. 3105 A o
B. 402 , 8 A o
C. 4028 A o
D. 310 , 5 A o
Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
A. 3105 A o
B. 402,8 A o
C. 4028 A o
D. 310,5 A o
Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
A. 310,5 A ∘
B. 402,8 A ∘
C. 4028 A ∘
D. 3105 A ∘
Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
A. 310,5 A o
B. 402,8 A o
C. 4028 A o
D. 3105 A o