_____Wǒ bùshì hěn zāogāo pēngrèn.
Shuǐguǒ dōu fēicháng good_____ CUA jiànkāng.
( Tiánkòng tí líxiàn)
Huìyì fāshēng 1 yuè 20 rì_____ .
Wǒ de wénzhāng shì khác CUA wénzhāng_______ .
Nǐ dàodǐ ài bù ài zúqiú_______ ? - Hào wǒ xǐhuān lánqiú______ .
Wǒ de mèimei hěn gǎn xìngqù__________kēxué.
Tā zuò zhège liànxí 9 ___________tā zìjǐ.
Rúhé__________qù diànyǐngyuàn? - Zhè shì yīgè hǎo zhǔyì
( Tiánkòng tí líxiàn)
Yǒu shuí xiǎng zhīdào nín de zhēnshí xìngmíng xiǎnshì míngchēng de mìmì, bùshì ma? Xiǎng zhīdào, wǒ gàosù!!!!
mình ko hiểu gì hết đây ko phải là tiếng anh
ko hỉu làm sao dịch đây có phải tiếng anh đâu
Tiếng Trung Quốc có phải ko pạn
11. I am not very bad _____ cooking.
12. Fruits are very good_____ your health.
Đố vui tí .
Con cua đỏ đen cua nào chạy trước
là con cua đen vì con cua đỏ đã bị nấu chín
Trả lời..........
Con cua đen chạy trước vì con cua đỏ là con cua bị luộc nên có màu đỏ
.................học tốt.............
Chúc bạn một ngày tết vui vẻ
con cua đen. tại con cua đỏ bị luộc chín chết queo ròi còn đâu mà chạy
Tính 42 % cua 125 mình đang cân khân câp nhơ các ban làm cho mình tí
42% của 125:
125:100x 42=52,5
Đáp số:52,5
Ai tích mình thì mik tích lại,cảm ơn!
42% cua 125 la52.5
tk cho minh nha
thưc hiên phép chia 43,19 : 21 và xác định sô dư cua phép chia ( thương cua phép chia chi lây hai chư sô ơ phân thâp phân ) mình đang cân khân câp nhơ các ban làm chi mình tí
Ba bạn Xuân, Mau và Tí gop tien mua bong .Xuan gop so tien bang 1/2 cua Mau va Ti.Mau gop so tien bang 2/7 cua Xuan,Ti.Ti gop 20000. Hoi qua bong bao nhieu tien
II. Điền giới từ thích hợp vào ô trống ( in/ on/at/for/with/ by/about/of /to )
1. I ‘d like some rice _______ fish. 2. Vegetables and fruit are good_____ you.
3.I like eggs. What _______you? 4.Eating too much chocolate and meat is bad ____ your body.
5. what food do you like _____ breakfast? 6.Some ____ the sandwiches are heathy.
7.I’m thirsty. I’d like a bottle ____ water. 8. It’s important ____ eat vegetables.
9. Fruit has a lot ____ vitamins 10.You also need vitamins ____ vegetables_____ a healthy body.
II. Điền giới từ thích hợp vào ô trống ( in/ on/at/for/with/ by/about/of /to )
1. I ‘d like some rice ___with____ fish.
2. Vegetables and fruit are good___for__ you.
3.I like eggs. What ___about____you?
4.Eating too much chocolate and meat is bad __for__ your body.
5. what food do you like __for___ breakfast?
6.Some __of __ the sandwiches are heathy.
7.I’m thirsty. I’d like a bottle __of __ water.
8. It’s important __to__ eat vegetables.
9. Fruit has a lot __of __ vitamins
10.You also need vitamins __by__ vegetables___for__ a healthy body.
Super Idol de xiàoróng
Dōu méi nǐ de tián
Bā yuè zhèngwǔ de yángguāng
Dōu méi nǐ yàoyǎn
Rè'ài 105 °C de nǐ
Dī dī qīngchún de zhēngliúshuǐ
Nǐ bù zhīdào nǐ yǒu duō kě'ài
Diédǎo hòu huì shǎxiàozhe zài zhàn qǐlái
Nǐ cónglái dōu bù qīng yán shībài
Duì mèngxiǎng de zhízhuó yīzhí bùcéng gēnggǎi
Hěn ānxīn dāng nǐ duì wǒ shuō
Bùpà yǒu wǒ zài
Fàngzhe ràng wǒ lái
Yǒnggǎn zhuī zìjǐ de mèngxiǎng
Nà jiāndìng de múyàng
Super Idol de xiàoróng
Dōu méi nǐ de tián
Bā yuè zhèngwǔ de yángguāng
Dōu méi nǐ yàoyǎn
Rè'ài 105 °C de nǐ
Dī dī qīngchún de zhēngliúshuǐ
Zài zhè dúyīwú'èr
Shǔyú wǒ de shídài
Bùpà shībài lái yī chǎng
Tòngkuài de rè'ài
Rè'ài 105°C de nǐ
Dī dī qīngchún de zhēngliúshuǐ
Zài zhè dúyīwú'èr
Shǔyú wǒ de shídài
Mò wàngle chūxīn cháng zài
Tòngkuài qù rè'ài
Rè'ài 105°C de nǐ
Dī dī qīngchún de zhēngliúshuǐ
Hè yīkǒu yòu huólì quán kāi
Zàicì huí dào zuì jiā zhuàngtài
Hè yīkǒu yō
Nǐ bù zhīdào nǐ yǒu duō kě'ài
Diédǎo hòu huì shǎxiàozhe zài zhàn qǐlái
Nǐ cónglái dōu bù qīng yán shībài
Duì mèngxiǎng de zhízhuó yīzhí bùcéng gēnggǎi
Hěn ānxīn dāng nǐ duì wǒ shuō
Bùpà yǒu wǒ zài
Fàngzhe ràng wǒ lái
Yǒnggǎn zhuī zìjǐ de mèngxiǎng
Nà jiāndìng de múyàng
Super Idol de xiàoróng
Dōu méi nǐ de tián
Bā yuè zhèngwǔ de yángguāng
Dōu méi nǐ yàoyǎn
Rè'ài 105°C de nǐ
Dī dī qīngchún de zhēngliúshuǐ
Zài zhè dúyīwú'èr
Shǔyú wǒ de shídài
mình thích bài này hơn:
左手握大地右手握着天
Zuǒshǒu wò dàdì yòushǒu wòzhe tiān
掌纹裂出了十方的闪电
Zhǎng wén liè chūle shí fāng de shǎndiàn
把时光匆匆兑换成了年
Bǎ shíguāng cōngcōng duìhuàn chéngle nián
三千世 如所不见
Sānqiānshì rú suǒ bùjiàn
左手拈着花右手舞着剑
Zuǒshǒu niānzhe huā yòushǒu wǔzhe jiàn
眉间落下了一万年的雪
Méi jiān luòxiàle yī wàn nián de xuě
一滴泪
Yīdī lèi
那是我
Nà shì wǒ
左手一弹指右手弹着弦
Zuǒshǒu yī tánzhǐ yòushǒu dànzhuó xián
舟楫摆渡在忘川的水间
Zhōují bǎidù zài wàng chuān de shuǐ jiān
当烦恼能开出一朵红莲
Dāng fánnǎo néng kāi chū yī duǒ hóng lián
莫停歇 给我杂念
Mò tíngxiē gěi wǒ zániàn
.左手指着月右手取红线
Zuǒshǒu zhǐzhe yuè yòushǒu qǔ hóngxiàn
赐予你和我如愿的情缘
Cìyǔ nǐ hé wǒ ruýuàn de qíngyuán
月光中
Yuèguāng zhōng
你和我
Nǐ hé wǒ
.左手化成羽右手成鳞片
Zuǒshǒu huàchéng yǔ yòushǒu chéng línpiàn
某世在云上某世在林间
Mǒu shì zài yún shàng mǒu shì zài lín jiàn
愿随你用一粒微尘的模样
Yuàn suí nǐ yòng yī lì wéi chén de muýàng
在所有 尘世浮现
Zài suǒyǒu chénshì fúxiàn
我左手拿起你右手放下你
Wǒ zuǒshǒu ná qǐ nǐ yòushǒu fàng xià nǐ
合掌时你全部被收回心间
Hézhǎng shí nǐ quánbù bèi shōuhuí xīnjiān
一炷香
Yī zhù xiāng
你是我 无二无别
Nǐ shì wǒ wú èr wú bié