Bước sóng ứng vớ vạch tím 0,4102 (um) chàm 0,4240 (um) lam 0,4861 (um) đỏ 0,6563 (um) .bốn vạch này ứng vs sự chuyển của electron trong ntử H từ các quỹ đạo M N O và P về L .hỏi lam ứng với sự chuyển nào
Bước sóng ứng với bốn vạch quang phổ của hiđrô là vạch tím : 0,4102 μ m; vạch chàm : 0,4340 μ m; vạch lam 0,4861 μ m và vạch đỏ : 0,6563 μ m. Bốn vạch này ứng với sự chuyến của êlectron trong nguyên tử hiđrô từ các quỹ đạo M, N, o và p về quỹ đạo L. Hỏi vạch lam ứng với sự chuyển nào ?
A. Sự chuyển M → L. B. Sự chuyển N → L.
C. Sự chuyển O → L. D. Sự chuyển P → L.
Trong quang phổ vạch của hidro, bước sóng của vạch thứ 1 trong day laiman ứng với sự chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 micro m, vạch thứ 1 của dãy banme ứng vớ sự chuyển của e từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là 0,6563 mcro m, bước sóng của vạch quang phổ thứ 2 trong dãy laiman ứng với sự chuyển của e từ quỹ đạo M về K là bao nhiêu?
\(\dfrac{1}{\lambda_{MK}}=\dfrac{1}{\lambda_{ML}}+\dfrac{1}{\lambda_{LK}}=\dfrac{1}{0,6563}+\dfrac{1}{0,1217}\)
\(\Rightarrow \lambda_{MK}\)
Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron (electron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng
A. 0,1027 μm.
B. 0,5346 μm.
C. 0,7780 μm.
D. 0,3890 μm.
Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron (electron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng
A. 0,1027 μm
B. 0,5346 μm
C. 0,7780 μm
D. 0,3890 μm
Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron (electron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng
A. 0,1027 μm
B. 0,5346 μm
C. 0,7780 μm
D. 0,3890 μm
Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μ m, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μ m. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng
A. 0,1207 μ m
B. 0,5346 μ m
C. 0,7780 μ m
D. 0,3890 μ m
Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μ m , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M -> L là 0,6563 μ m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M-> K bằng
A. 0,1027 μ m
B. 0,5346 μ m
C. 0,7780 μ m
D. 0,3890 μ m
Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μ m , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M -> L là 0,6563 μ m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M -> K bằng
A. 0,1027 μ m
B. 0,5346 μ m
C. 0,7780 μ m
D. 0,3890 μ m
Trong quang phổ vạch của hidro (quang phổ của nguyên tử hidro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy là Laiman ứng với sự chuyển từ M → K bằng:
A. 0,1027 μm
B. 0,5346 μm
C. 0,7780 μm
D. 0,3890 μm