Phương Linh
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. *30 điểmA. costsB. takesC. lastsD. spendsMark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. *30 điểmA. regardedB. surroundedC. expectedD. consideredMark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best completes of the following exchanges *30 điểmA. Let’s go. I can’t waitB. You did a good jobC. It’s very kind of youD. Keep calm. Everything will be alrightMark th...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Phương Linh
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 7 2021 lúc 17:21

B B C D A A A C

Khinh Yên
27 tháng 7 2021 lúc 17:22

mình lm theo thứ tự lộn xộn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Avo2515
Xem chi tiết
Avo2515
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2019 lúc 4:02

Đáp án C.

- to advance to sth: tiến tới mức, tiến bộ, thúc đẩy

Tạm dịch: Mario hiện giờ đã tiến bộ tới mức Tiếng Anh của anh ấy gần như là trôi chảy.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. arrived: đến nơi

B. approached: đến gần, lại gần, tới gần, tiếp cận

D. reached: đến, tới, đi đến

Vân Anh Nguyễn
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 10 2019 lúc 14:12

Đáp án A.

Cụm cố định: To plead guilty: nhận là có tội

Tạm dịch: Bị cáo nhận là có tội.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2018 lúc 5:09

Đáp án D

Giải thích: Để nói “thú nhận việc gì” ta có các cụm sau:

confess that + mệnh đề

confess something to somebody

confess to doing something

Dịch nghĩa: Kẻ bị tình nghi đã thú nhận tội danh của hắn với cảnh sát.