trong thí nghiệm iâng : khoảng cách S1S2 là 1,2 mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2,4m người ta dùng ánh ság trắng có bước sóng biến đổi từ 0,4 micromet đến 0,75micromet. tại M cách vân trung tâm 2,5mm có mấy bức xạ cho vân tối
8. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young . Cho S1S2 =1mm khoảng cách giữa 2 khe S1S2 đến màn là 2m bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5um. x là khoảng cách từ điểm M trên màn đến vân trung tâm . Muốn M nằm trên vân tối thứ 2 thì?
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ 0,4 μ m đến 0,76 μ m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 0 , 42 μm
B. λ = 0 , 62 μm
C. λ = 0 , 52 μm
D. λ = 0 , 72 μm
Đáp án C
Bước sóng của bức xạ cho vân sáng tại vị trí x:
Cho λ vào điều kiện bước sóng ta có:
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ 0 , 4 μ m đến 0 , 76 μ m . Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,42 μ m
B. 0.62 μ m
C. 0,52 μ m
D. 0,72 μ m
Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0 , 38 μ m đến 0 , 76 μ m vào khe S trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4mm là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Đáp án C
Tại M là vân sáng:
Vì: λ 1 ≤ λ ≤ λ 2
Có 5 giá trị của k. Vậy số bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4mm là 5 vân sáng
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S 1 S 2 là 0,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 547,6 nm
B. 534,8 nm
C. 570 nm
D. 672,6 mn
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách hai khe S 1 S 2 là 1,2mm , khoảng cách 16 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 18 mm,bước sóng ánh sáng là 0,6 μm . Khoảng cách từ hai khe đến màn bằng
A. 2 m
B. 3,6 m
C. 2,4 m
D. 4 m
Đáp án C
Khoảng cách giữa 16 vân sáng liên tiếp là 15 khoảng vân
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S, S 2 là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe S 1 S 2 và song song với S 1 S 2 cách S 1 S 2 là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng μm 0 , 41 μ m ≤ λ ≤ 0 , 62 μ m , Tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0 , 52 μ m .
B. 0 , 42 μ m .
C. 0 , 45 μ m .
D. 0 , 61 μ m .
Chọn đáp án C.
Vị trí cho vân sáng trên màn
Với khoảng giá trị của bước sóng
Kết hợp với chức năng Mode -> 7 trên Casio ta tìm được bước sóng ngắn nhất
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 μm, biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1 m. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5 mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân tối thứ 4.
C. Vân sáng bậc 4.
D. Vân tối thứ 2.
Chọn B
Ta có:
Tại điểm M ta có:
x = 3,5mm = 3,5i => Vân tối thứ 4
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5 m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,6 μm.
B. 0,7 μm.
C. 0,8 μm.
D. 0,9 μm.
Chọn A
Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái và vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9mm